Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the gaps with the right form of the verbs in brackets

5 trả lời
Hỏi chi tiết
83
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the sentences filled in with the correct forms of the verbs:

1. Daisy **will bring** some chocolates to the birthday party.
2. I **am hearing** a new song on the radio.
3. Peter **read** three books last week.
4. The Smiths **are speaking** Italian to the waitress.
5. Peter **did not understand** during the class, but now he understands.
6. My mother **forgot** to buy some milk.
7. Susan **is having** a baby in August.
8. We **lost** our keys last Friday.
9. They **swam** 500m yesterday afternoon.
10. I **gave** my mother a CD for her birthday.
11. At the age of 23, she **became** a teacher.
12. I **knew** the answer yesterday.
13. Peter **told** me that he lived in New York.
14. We **lent** John €200.
15. She **drank** too much coffee yesterday.
16. The children **slept** in the car.
17. He **kept** his promise.
18. We **chose** the steak for dinner.
19. The film **began** late.
20. They **flew** to Madrid.
21. We **drove** to Edinburgh.
22. Mrs. Black **teaches** English at the University.
23. They **sent** me an e-mail earlier.
24. We **left** at 7 a.m.
2
0
Ushanka Manoban
12/08 16:47:35
+5đ tặng
1. Daisy **will bring** some chocolates to the birthday party.
2. I **am hearing** a new song on the radio.
3. Peter **read** three books last week.
4. The Smiths **are speaking** Italian to the waitress.
5. Peter **didn't understand** during the class, but now he understands.
6. My mother **forgot** to buy some milk.
7. Susan **is having** a baby in August.
8. We **lost** our keys last Friday.
9. They **swam** 500m yesterday afternoon.
10. I **gave** my mother a CD for her birthday.
11. At the age of 23, she **became** a teacher.
12. I **knew** the answer yesterday.
13. Peter **told** me that he lived in New York.
14. We **lent** John €200.
15. She **drank** too much coffee yesterday.
16. The children **slept** in the car.
17. He **kept** his promise.
18. We **chose** the steak for dinner.
19. The film **began** late.
20. They **flew** to Madrid.
21. We **drove** to Edinburgh.
22. Mrs. Black **teaches** English at the University.
23. They **sent** me an e-mail earlier.
24. We **left** at 7 a.m.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
12/08 16:48:27
+4đ tặng
1. Daisy will bring some chocolates to the birthday party.  
   - Giải thích: "will bring" là thì tương lai đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
2. I am hearing a new song on the radio.  
   - Giải thích: "am hearing" là thì hiện tại tiếp diễn, nhưng thường thì "hear" không dùng ở dạng tiếp diễn. Câu này có thể được viết là "I hear a new song on the radio."
 
3. Peter read three books last week.  
   - Giải thích: "read" ở đây là quá khứ đơn, phù hợp với thời gian "last week".
 
4. The Smiths are speaking Italian to the waitress.  
   - Giải thích: "are speaking" là thì hiện tại tiếp diễn, phù hợp với hành động đang diễn ra.
 
5. Peter understood during the class, but now he doesn't understand.  
   - Giải thích: "understood" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
6. My mother forgot to buy some milk.  
   - Giải thích: "forgot" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
7. Susan will have a baby in August.  
   - Giải thích: "will have" là thì tương lai đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
8. We swam 500m yesterday afternoon.  
   - Giải thích: "swam" là quá khứ đơn, phù hợp với thời gian "yesterday afternoon".
 
9. They gave my mother a CD for her birthday.  
   - Giải thích: "gave" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
10. I knew the answer yesterday.  
    - Giải thích: "knew" là quá khứ đơn, phù hợp với thời gian "yesterday".
 
11. At the age of 23, she became a teacher.  
    - Giải thích: "became" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
12. I drank too much coffee yesterday.  
    - Giải thích: "drank" là quá khứ đơn, phù hợp với thời gian "yesterday".
 
13. Peter slept in the car.  
    - Giải thích: "slept" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
14. We kept his promise.  
    - Giải thích: "kept" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
15. She chose the steak for dinner.  
    - Giải thích: "chose" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
16. The film began late.  
    - Giải thích: "began" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
17. He flew to Madrid.  
    - Giải thích: "flew" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
18. We drove to Edinburgh.  
    - Giải thích: "drove" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
19. She taught English at the University.  
    - Giải thích: "taught" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
20. He sent me an e-mail earlier.  
    - Giải thích: "sent" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
21. We left at 7 a.m.  
    - Giải thích: "left" là quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
8
0
Phuonggg
12/08 16:48:33
+3đ tặng

1. Daisy will bring some chocolates to the birthday party.
2. I am hearing a new song on the radio.
3. Peter read three books last week.
4. The Smiths are speaking Italian to the waitress.
5. Peter didn't understand during the class, but now he understands.
6. My mother forgot to buy some milk.
7. Susan is having a baby in August.
8. We lost our keys last Friday.
9. They swam 500m yesterday afternoon.
10. I gave my mother a CD for her birthday.
11. At the age of 23, she became a teacher.
12. I knew the answer yesterday.
13. Peter told me that he lived in New York.
14. We lent John €200.
15. She drank too much coffee yesterday.
16. The children slept in the car.
17. He kept his promise.
18. We chose the steak for dinner.
19. The film began late.
20. They flew to Madrid.
21. We drove to Edinburgh.
22. Mrs. Black teaches English at the University.
23. They sent me an e-mail earlier.
24. We left at 7 a.m.

2
0
Minh Khuê
12/08 16:50:43
+2đ tặng
1. will bring
2. am hearing
3. read
4. are speaking
5. didn't understand
6. fogot
7. is having
8. lost
9. swam
10. gave
11. became
12. knew
13. told
14. lent
15. drank
16. slept
17. kept
18. chose
19. began
20. flew
21. drove
22. teaches
23. sent
24. left
1
0
Hye Nari
12/08 16:52:22
+1đ tặng
  • Daisy will bring (bring) some chocolates to the birthday party.

    • Đã đúng ngữ pháp.
  • I am hearing (hear) a new song on the radio.

    • Sửa: I am listening to a new song on the radio.
      • Giải thích: "hear" thường dùng cho âm thanh đến tai một cách thụ động, còn "listen to" dùng để chỉ hành động chủ động lắng nghe.
  • Peter road (read) three books last week.

    • Sửa: Peter read three books last week.
      • Giải thích: Đây là thì quá khứ đơn, động từ cần chia ở dạng quá khứ.
  • The Smiths are speaking(speak) Italian to the waitress.

    • Đã đúng ngữ pháp.
  • Peter doesn't understand. (understand) during the class, but now he

    • Sửa: Peter didn't understand during the class, but now he understands.
      • Giải thích: Câu này nói về hai hành động ở hai thời điểm khác nhau. "During the class" là quá khứ đơn nên động từ cũng chia ở quá khứ đơn. Còn "now" là hiện tại đơn nên động từ chia ở hiện tại đơn.
  • My mother (forget) to buy some milk.

    • Sửa: My mother forgot to buy some milk.
      • Giải thích: Đây là việc đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn.
  • Susan (have) a baby in August.

    • Sửa: Susan will have a baby in August.
      • Giải thích: Việc sinh con sẽ xảy ra trong tương lai nên dùng thì tương lai đơn.
  • We (lose) our keys last Friday.

    • Đã đúng ngữ pháp.
  • They (swim) 500m yesterday afternoon.

    • Đã đúng ngữ pháp.
  • I (give) my mother a CD for her birthday.

    • Sửa: I gave my mother a CD for her birthday.
      • Giải thích: Đây là việc đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn.
  • At the age of 23, she (become) a teacher.

    • Đã đúng ngữ pháp.
  • I (know) the answer yesterday.

    • Đã đúng ngữ pháp.
  • Peter (tell) me that he lived in New York.

    • Đã đúng ngữ pháp.
  • We (lend) John €200.

    • Đã đúng ngữ pháp.
  • She (drink) too much coffee yesterday.

    • Đã đúng ngữ pháp.
  • The children (sleep) in the car.

    • Sửa: The children are sleeping in the car. (Nếu đang ngủ)
    • Hoặc: The children slept in the car. (Nếu đã ngủ xong)
      • Giải thích: Cần xác định rõ hành động đang diễn ra hay đã hoàn thành để chọn thì phù hợp.
  • Heng (keep) his promise.

    • Sửa: Heng kept his promise.
      • Giải thích: Đây là việc đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn.
  • We (choose) the steak for dinner.

    • Đã đúng ngữ pháp.
  • The film (begin) late.

    • Sửa: The film began late.
      • Giải thích: Đây là việc đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn.
  • They (fly) to Madrid.

    • Sửa: They flew to Madrid. (Nếu đã đi)
    • Hoặc: They are flying to Madrid. (Nếu đang đi)
      • Giải thích: Tương tự câu 16, cần xác định rõ thời điểm của hành động.
  • We (drive) to Edinburgh.

    • Sửa: We drove to Edinburgh. (Nếu đã đi)
    • Hoặc: We are driving to Edinburgh. (Nếu đang đi)
      • Giải thích: Tương tự câu 16, cần xác định rõ thời điểm của hành động.
  • Mrs. Black (teach) English at the University.

    • Sửa: Mrs. Black teaches English at the University.
      • Giải thích: Đây là việc diễn ra thường xuyên ở hiện tại nên dùng hiện tại đơn.
  • They (send) me an e-mail earlier.

    • Sửa: They sent me an e-mail earlier.
      • Giải thích: "Earlier" là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
  • We (leave) at 7 a.m..

    • Sửa: We left at 7 a.m.
      • Giải thích: Đây là việc đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K