Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào các động từ sao cho đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
4. (+) ________________
(–) ( ? ) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (–) They don’t do their homework after school.

III. Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào các động từ sao cho đúng

V V-e/es
1. have (có)
2. try (cố gắng)
3. say (nói)
4. get (có được)
5. make (làm ra)
6. go (đi)
7. see (nhìn thấy)
8. find (tìm thấy)
9. want (muốn)
10. tell (nói)

11. know (biết)
12. take (lấy)
13. think (nghĩ)
14. come (đến)
15. give (cho)
16. look (nhìn)
17. use (dùng)
18. need (cần)
19. seem (dường như)
20. ask (hỏi)

IV. Điền “do, don’t, does, doesn’t” vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp

1. My mother likes chocolate, but she __________ biscuits.
2. __________ the children wear your uniform at your school?
3. Lynn’s father watches badminton on TV, but he _________ watch judo.
4. Where __________ the Masons buy their fruits?
5. __________ the cat pke to sleep on the sofa?
6. Dogs love bones, but they __________ love cheese.
7. Where __________ Sam and Ben hide their pocket money?
8. We eat pizza, but we __________ eat hamburgers.
9. __________ Mrs. Miller read magazines?
10. __________ the boys play cricket outside?
11. Please __________ play with my food.
12. She __________ the cleaning three times a week.
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
14
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là bảng hoàn thành với các động từ đã thêm đuôi "s/es":

| V | V-e(s) |
|-----------|----------|
| 1. have | has |
| 2. try | tries |
| 3. say | says |
| 4. get | gets |
| 5. make | makes |
| 6. go | goes |
| 7. see | sees |
| 8. find | finds |
| 9. want | wants |
| 10. tell | tells |
| 11. know | knows |
| 12. take | takes |
| 13. think | thinks |
| 14. come | comes |
| 15. give | gives |
| 16. look | looks |
| 17. use | uses |
| 18. need | needs |
| 19. seem | seems |
| 20. ask | asks |

### Phần IV: Điền "do, don't, does, doesn't"
1. My mother **doesn't** like chocolate, but she _____ biscuits.
2. _____ the children wear your uniform at your school?
3. Lynn's father watches badminton on TV, but he _____ watch judo.
4. Where _____ the Masons buy their fruits?
5. _____ the cat like to sleep on the sofa?
6. Dogs love bones, but they _____ love cheese.
7. Where _____ Sam and Ben hide their pocket money?
8. We _____ eat hamburgers.
9. _____ Mrs. Miller read magazines?
10. _____ the boys play cricket outside?
11. I _____ play with my food.
12. She _____ the cleaning three times a week.
0
0
ღ_ Saobao _ღ
12/08 20:58:40
+5đ tặng
1. has
2. tries
3. says
4. gets
5. makes
6. goes
7. sees
8. finds
9. wants
10. tells
11. knows
12. takes
13. thinks
14. comes
15. gives
16. looks
17. uses
18. needs
19. seems
20. asks
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo