LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nhìn vào các bức ảnh và viết câu, sử dụng...as......as và các từ trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
So sánh (3)

5. Nhìn vào các bức ảnh và viết câu, sử dụng...as......as và các từ trong ngoặc.

1. (cao) Fred không phải là ...
2. (vận động) Andy không phải là ...
3. (lớn) Fred không phải là ...
4. (nhanh) Xe của Andy không phải là ...
5. (đắt) Xe của Andy không phải là ...
6. (mới) Xe của Andy không phải là ...

6. Hoàn thành các câu với dạng đúng của tính từ trong ngoặc.

1. (cũ) Rebecca cũng ... như Robyn.
2. (xoăn) Tóc của cô ấy hơi ...
3. (tốt) Rebecca không tốt ... như Robyn.
4. (thể thao) Robyn thì ...
5. (tốt) Cô ấy ...
6. (nhanh) Cô ấy có thể chạy ... hơn Rebecca.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu so sánh dựa vào hình ảnh và từ trong ngoặc:

**5.**
1. (tall) Fred isn't as tall as Andy.
2. (athletic) Andy isn't as athletic as Fred.
3. (big) Fred isn't as big as Andy's car.
4. (fast) Andy's car isn't as fast as Fred's.
5. (expensive) Andy's car isn't as expensive as Fred's.
6. (new) Andy's car isn't as new as Fred's.

**6.**
1. (old) Rebecca is not as old as Robyn.
2. (curly) Her hair is a bit curlier than Robyn's.
3. (good) Rebecca isn't as good at games as Robyn.
4. (athletic) Robyn is more athletic than Rebecca.
5. (good) She is better than Rebecca.
6. (fast) She can run faster than Rebecca.
2
0
Ushanka Manoban
13/08 09:16:42
+5đ tặng
Bài 5:
1. (tall) Fred isn't as tall as Andy.
2. (athletic) Andy isn't as athletic as Fred.
3. (big) Fred isn't as big as Andy's car.
4. (fast) Andy's car isn't as fast as Fred's.
5. (expensive) Andy's car isn't as expensive as Fred's.
6. (new) Andy's car isn't as new as Fred's.

Bài 6.
1. (old) Rebecca is not as old as Robyn.
2. (curly) Her hair is a bit curlier than Robyn's.
3. (good) Rebecca isn't as good at games as Robyn.
4. (athletic) Robyn is more athletic than Rebecca.
5. (good) She is better than Rebecca.
6. (fast) She can run faster than Rebecca.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
13/08 10:59:15
+4đ tặng
1. Đáp án:
   1. Fred isn't as tall as Andy.
   2. Andy isn't as athletic as Fred.
   3. Fred isn't as big as Andy.
   4. Andy's car isn't as fast as Fred's.
   5. Andy's car isn't as expensive as Fred's.
   6. Andy's car isn't as new as Fred's.
 
2. Giải thích:
   - Câu 1: "tall" là tính từ so sánh, dùng "as...as" để so sánh chiều cao giữa Fred và Andy.
   - Câu 2: "athletic" cũng là tính từ so sánh, cho thấy Andy không thể so sánh với Fred về độ thể thao.
   - Câu 3: "big" cho thấy kích thước của Fred không bằng Andy.
   - Câu 4: "fast" so sánh tốc độ giữa xe của Andy và xe của Fred.
   - Câu 5: "expensive" so sánh giá trị giữa xe của Andy và xe của Fred.
   - Câu 6: "new" so sánh độ mới giữa xe của Andy và xe của Fred.
 
3. Đáp án:
   1. Rebecca is as old as Robyn.
   2. Her hair is a bit curlier.
   3. Rebecca isn't as good at games as Robyn.
   4. Robyn is more athletic than Rebecca.
   5. She is better than Rebecca at tennis.
   6. She can run faster than Rebecca.
 
4. Giải thích:
   - Câu 1: "old" dùng để so sánh tuổi tác giữa Rebecca và Robyn.
   - Câu 2: "curly" được dùng để mô tả kiểu tóc của Rebecca, cho thấy tóc của cô ấy có độ xoăn hơn một chút.
   - Câu 3: "good" so sánh khả năng chơi game giữa Rebecca và Robyn.
   - Câu 4: "athletic" cho thấy Robyn có khả năng thể thao tốt hơn Rebecca.
   - Câu 5: "good" so sánh khả năng chơi tennis giữa Robyn và Rebecca.
   - Câu 6: "fast" so sánh tốc độ chạy giữa Robyn và Rebecca.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư