Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG.

Bài 1: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 1 → 30

1)
\[
\begin{cases}
x - y = 3 \\
3x - 4y = 2
\end{cases}
\]

2)
\[
\begin{cases}
3x - y = 6 \\
2x + 3y = 4
\end{cases}
\]

3)
\[
\begin{cases}
2x - y = 5 \\
3x + y = 10
\end{cases}
\]

4)
\[
\begin{cases}
x - 3y = 2 \\
-2x + 5y = 1
\end{cases}
\]

5)
\[
\begin{cases}
x + 2y = 4 \\
x + 3y = -2
\end{cases}
\]

6)
\[
\begin{cases}
3x + y = 1 \\
x - 2y = 5
\end{cases}
\]

7)
\[
\begin{cases}
x + 2y = 4 \\
-3x + y = 7
\end{cases}
\]

8)
\[
\begin{cases}
x + 3y = -2 \\
5x - 4y = 11
\end{cases}
\]

9)
\[
\begin{cases}
2x + y = 4 \\
5x - 4y = 3
\end{cases}
\]
0 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách giải các hệ phương trình từ 1 đến 9 bằng phương pháp thế:

### 1)
\[
\begin{cases}
x - y = 3 \quad (1) \\
3x - 4y = 2 \quad (2)
\end{cases}
\]

Từ (1):
\[ x = y + 3 \]

Thay vào (2):
\[
3(y + 3) - 4y = 2 \\
3y + 9 - 4y = 2 \\
-y + 9 = 2 \\
-y = -7 \\
y = 7
\]

Tìm \(x\):
\[ x = 7 + 3 = 10 \]

**Kết quả:** \( (x, y) = (10, 7) \)

---

### 2)
\[
\begin{cases}
3x - y = 6 \quad (1) \\
2x + 3y = 4 \quad (2)
\end{cases}
\]

Từ (1):
\[ y = 3x - 6 \]

Thay vào (2):
\[
2x + 3(3x - 6) = 4 \\
2x + 9x - 18 = 4 \\
11x - 18 = 4 \\
11x = 22 \\
x = 2
\]

Tìm \(y\):
\[ y = 3(2) - 6 = 0 \]

**Kết quả:** \( (x, y) = (2, 0) \)

---

### 3)
\[
\begin{cases}
2x - y = 5 \quad (1) \\
3x + y = 10 \quad (2)
\end{cases}
\]

Từ (1):
\[ y = 2x - 5 \]

Thay vào (2):
\[
3x + (2x - 5) = 10 \\
5x - 5 = 10 \\
5x = 15 \\
x = 3
\]

Tìm \(y\):
\[ y = 2(3) - 5 = 1 \]

**Kết quả:** \( (x, y) = (3, 1) \)

---

### 4)
\[
\begin{cases}
x - 3y = 2 \quad (1) \\
-2x + 5y = 1 \quad (2)
\end{cases}
\]

Từ (1):
\[ x = 3y + 2 \]

Thay vào (2):
\[
-2(3y + 2) + 5y = 1 \\
-6y - 4 + 5y = 1 \\
-y - 4 = 1 \\
-y = 5 \\
y = -5
\]

Tìm \(x\):
\[ x = 3(-5) + 2 = -15 + 2 = -13 \]

**Kết quả:** \( (x, y) = (-13, -5) \)

---

### 5)
\[
\begin{cases}
x - 2y = 3 \quad (1) \\
x + y = 6 \quad (2)
\end{cases}
\]

Từ (2):
\[ x = 6 - y \]

Thay vào (1):
\[
(6 - y) - 2y = 3 \\
6 - 3y = 3 \\
-3y = -3 \\
y = 1
\]

Tìm \(x\):
\[ x = 6 - 1 = 5 \]

**Kết quả:** \( (x, y) = (5, 1) \)

---

### 6)
\[
\begin{cases}
3x + y = 1 \quad (1) \\
x - 2y = 5 \quad (2)
\end{cases}
\]

Từ (1):
\[ y = 1 - 3x \]

Thay vào (2):
\[
x - 2(1 - 3x) = 5 \\
x - 2 + 6x = 5 \\
7x - 2 = 5 \\
7x = 7 \\
x = 1
\]

Tìm \(y\):
\[ y = 1 - 3(1) = -2 \]

**Kết quả:** \( (x, y) = (1, -2) \)

---

### 7)
\[
\begin{cases}
x + 2y = 4 \quad (1) \\
-3x + y = 7 \quad (2)
\end{cases}
\]

Từ (1):
\[ x = 4 - 2y \]

Thay vào (2):
\[
-3(4 - 2y) + y = 7 \\
-12 + 6y + y = 7 \\
7y - 12 = 7 \\
7y = 19 \\
y = \frac{19}{7}
\]

Tìm \(x\):
\[ x = 4 - 2 \cdot \frac{19}{7} = \frac{28}{7} - \frac{38}{7} = -\frac{10}{7} \]

**Kết quả:** \( \left(x, y\right) = \left(-\frac{10}{7}, \frac{19}{7}\right) \)

---

### 8)
\[
\begin{cases}
x + 3y = -2 \quad (1) \\
5x - 4y = 11 \quad (2)
\end{cases}
\]

Từ (1):
\[ x = -2 - 3y \]

Thay vào (2):
\[
5(-2 - 3y) - 4y = 11 \\
-10 - 15y - 4y = 11 \\
-19y = 21 \\
y = -\frac{21}{19}
\]

Tìm \(x\):
\[ x = -2 - 3\left(-\frac{21}{19}\right) = -2 + \frac{63}{19} = -\frac{38}{19} + \frac{63}{19} = \frac{25}{19} \]

**Kết quả:** \( \left(x, y\right) = \left(\frac{25}{19}, -\frac{21}{19}\right) \)

---

### 9)
\[
\begin{cases}
2x + y = 4 \quad (1) \\
5x - 4y = 3 \quad (2)
\end{cases}
\]

Từ (1):
\[ y = 4 - 2x \]

Thay vào (2):
\[
5x - 4(4 - 2x) = 3 \\
5x - 16 + 8x = 3 \\
13x - 16 = 3 \\
13x = 19 \\
x = \frac{19}{13}
\]

Tìm \(y\):
\[ y = 4 - 2\left(\frac{19}{13}\right) = \frac{52}{13} - \frac{38}{13} = \frac{14}{13} \]

**Kết quả:** \( \left(x, y\right) = \left(\frac{19}{13}, \frac{14}{13}\right) \)

Nếu bạn cần giải thêm từ 10 đến 30, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư