Câu 1: I was very busy. I couldn't go to the meeting.
- Cấu trúc: quá... để
- Chuyển đổi: I was too busy to go to the meeting. (Tôi quá bận để đi họp.)
Câu 2: She ran so quickly that I couldn't follow her.
- Cấu trúc: quá... đến nỗi
- Chuyển đổi: She ran too quickly for me to follow. (Cô ấy chạy quá nhanh đến nỗi tôi không thể theo kịp.)
Câu 3: The last time she had a swim was five years ago.
- Cấu trúc: hiện tại hoàn thành + for/since
- Chuyển đổi: She hasn't had a swim for five years. (Cô ấy đã không đi bơi trong 5 năm rồi.)
Câu 4: I had known her until he told me.
- Cấu trúc: not until
- Chuyển đổi: Not until he told me did I know her. (Mãi đến khi anh ấy nói với tôi thì tôi mới biết cô ấy.)
Câu 5: Although the traffic was bad, I arrived on time.
- Cấu trúc: Despite/In spite of + danh từ/ cụm danh từ
- Chuyển đổi: Despite the bad traffic, I arrived on time. (Mặc dù giao thông đông đúc, tôi vẫn đến đúng giờ.)
Câu 6: Japanese men don't shake hands to say good-bye.
- Cấu trúc: be used to
- Chuyển đổi: Japanese men aren't used to shaking hands to say good-bye. (Người Nhật không quen bắt tay để chào tạm biệt.)
Câu 7: Doing exercises before going to school is important.
- Cấu trúc: find + V-ing
- Chuyển đổi: I find doing exercises before going to school important. (Tôi thấy việc tập thể dục trước khi đi học rất quan trọng.)
Câu 8: We've never talked to an interesting person like you before.
- Cấu trúc: never before
- Chuyển đổi: Never before have we talked to an interesting person like you. (Chúng tôi chưa bao giờ nói chuyện với một người thú vị như bạn.)
Câu 9: It took him only ten minutes to get there.
- Cấu trúc: spend time doing something
- Chuyển đổi: He spent only ten minutes getting there. (Anh ấy chỉ mất mười phút để đến đó.)
Câu 10: He prefers golf to tennis.
- Cấu trúc: would rather + V1 than V2
- Chuyển đổi: He'd rather play golf than tennis. (Anh ấy thích chơi golf hơn tennis.)
Câu 11: I prefer you to turn on the light.
- Cấu trúc: would rather + S + V2
- Chuyển đổi: I'd rather you turned on the light. (Tôi muốn bạn bật đèn lên.)
Câu 12: It's a long time since I last went to a football match.
- Cấu trúc: The last time + S + V2 + was/were
- Chuyển đổi: The last time I went to a football match was a long time ago. (Lần cuối tôi đi xem trận bóng đá là từ lâu rồi.)