Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word that has a stress pattern pronounced differently from the others

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
Indoor activities
knitting
fishing
cycling
TV watching
Jogging
roller skating

Outdoor activities
rock climbing
Sewing
board games
table tennis
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Let's go through the tasks:

### a. Choose the word that has a stress pattern pronounced differently from the others:
1. **A. knitting**
2. **B. handball**
3. **C. feather**
4. **D. machine**

The correct answer is **C. feather** because it has a different stress pattern compared to the other words.

### b. Circle the odd one out:
1. **A. volleyball**
2. **B. karate**
3. **C. music**
4. **D. boxing**

The odd one out is **A. volleyball** because it is a team sport while the others are individual activities or martial arts.

Now for the second part, the phrases should be categorized:

### Indoor activities:
- knitting
- TV watching
- sewing

### Outdoor activities:
- fishing
- cycling
- jogging
- roller skating
- rock climbing
- board games
- table tennis

Feel free to ask more questions if needed!
1
0
Amelinda
14/08 09:22:55
+5đ tặng
Câu 1: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

Cách làm: Chúng ta sẽ đánh trọng âm vào các từ và so sánh để tìm ra từ có trọng âm khác biệt.

  • Câu a:

    • knitting (ˈnɪtɪŋ)
    • handball (ˈhændbɔːl)
    • feather (ˈfeðə)
    • machine (məˈʃiːn)
    • Đáp án: machine (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên.)
  • Câu b:

    • sewing (ˈsəʊɪŋ)
    • practice (ˈpræktɪs)
    • routine (ruːˈtiːn)
    • music (ˈmjuːzɪk)
    • Đáp án: music (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên.)
  • Câu c:

    • degree (dɪˈɡriː)
    • tennis (ˈtenɪs)
    • guitar (ɡɪˈtɑː)
    • career (kəˈrɪər)
    • Đáp án: degree (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên.)
  • Câu d:

    • bicycle (ˈbaɪsɪkəl)
    • chocolate (ˈtʃɒkələt)
    • decision (dɪˈsɪʒən)
    • Đáp án: bicycle (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.)
  • Câu e:

    • collection (kəˈlekʃən)
    • basketball (ˈbɑːskɪtbɔːl)
    • volleyball (ˈvɒlibɔːl)
    • badminton (ˈbædmɪntən)
    • Đáp án: collection (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.)
Câu 2: Tìm từ khác loại.
  • Câu a:

    • volleyball, karate, music, tennis
    • Đáp án: music (Các từ còn lại đều là các môn thể thao, còn music là một loại hình nghệ thuật.)
  • Câu b:

    • cycling, jogging, boxing, knitting
    • Đáp án: knitting (Các từ còn lại đều là các hoạt động thể chất, còn knitting là một hoạt động thủ công.)
  • Câu c:

    • practice, sewing, training, exercise
    • Đáp án: sewing (Các từ còn lại đều liên quan đến việc tập luyện, còn sewing là một hoạt động thủ công.)
  • Câu d:

    • cycling, swimming, diving, boating
    • Đáp án: Không có từ nào khác loại rõ ràng, tất cả đều là các hoạt động liên quan đến nước.
  • Câu e:

    • volleyball, basketball, shuttlecock, handball
    • Đáp án: shuttlecock (Các từ còn lại đều là các môn thể thao, còn shuttlecock là một vật dụng dùng trong môn cầu lông.)
Câu 3: Phân loại các hoạt động.
Outdoor activitiesI Indoor activities
JoggingITV watching
CyclingIBoard games
Rock climbingISewing
FishingIKnitting
Roller skatingITable tennis

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Hoài Thu
14/08 10:03:52
+4đ tặng
Task 4. Vocabulary

a. Choose the word that has a stress pattern pronounced differently from the others.

  1. A. knitting
    B. handball
    C. routine
    D. badminton

  2. A. degree
    B. practice
    C. collection
    D. tennis

  3. A. music
    B. machine
    C. memory
    D. career

b. Circle the odd one out.

  1. C. feather
    A. guitar
    B. routine
    D. boxing

  2. D. music
    A. decision
    B. volleyball
    C. training
    D. diving

  3. C. boxing
    A. shuttlecock
    B. table tennis
    D. knitting

c. Put the words or the phrase in the correct columns.

Indoor activities:

  • TV watching
  • Knitting
  • Board games
  • Sewing
  • Table tennis

Outdoor activities:

  • Cycling
  • Jogging
  • Roller skating
  • Rock climbing
  • Fishing

d. Complete the sentence

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư