Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

27.............he is quite old, he actively participates in
a.Even
b. Well
c. as long as
d. provided
group activities.
d. Though
c. but
d. still
c. But
28. Not only does Steve sing at a bar........ he also servers the patrons.
a. and
29.........
a. Although
b. or
..I was waiting in line for a visa interview, I ate my lunch.
b. While
b. otherwise
c. Since
d. Because
30. He wouldn't say anything......... directly asked a question, he was a man of few words.
a. since
31........I'm retired, I can take a long journey throughout Europe.
a. However
32. I drive to school,..
a. when
c. or else
c. Thanks to
c. whereas
........my brother always cycles.
33. I have to go to the meeting.........I want to or not
a. because
d. unless
b. Now that
d. Due to
b. even if
d. if
b. whether
c. as soon as
d. while
it begins to rain.
b. despite
c. in case
b. while
c. when
d. since
c. Such
d. Eventhough
34. You'd better take an umbrella
a. as soon as
35. We're planning to go camping.......the summer vacation.
a. during
36.
a. What
.I was clean, I took a bath.
b. As long as
d. although
1 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the suggested answers for the blanks based on the context provided:

27. **d. Though**
28. **a. and**
29. **b. While**
30. **d. while**
31. **b. Now that**
32. **c. whereas**
33. **b. even if**
34. **a. as soon as**
35. **a. during**
36. **b. As long as**

Feel free to ask if you need further clarification or additional questions!
1
0
Hye Nari
14/08 14:34:41
+5đ tặng

27. ... he is quite old, he actively participates in group activities.

  • Đáp án: D. provided (với điều kiện là)
  • Giải thích: Câu này muốn nói rằng: "Mặc dù ông ấy khá lớn tuổi nhưng ông ấy vẫn tích cực tham gia các hoạt động nhóm, với điều kiện là..."

28. Not only does Steve sing at a bar, ... he also serves the patrons.

  • Đáp án: C. but (mà còn)
  • Giải thích: Cấu trúc "Not only... but also" được dùng để nhấn mạnh hai hành động cùng xảy ra.

29. ... I was waiting in line for a visa interview, I ate my lunch.

  • Đáp án: B. While (trong khi)
  • Giải thích: Câu này diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời.

30. He wouldn't say anything ... directly asked a question, he was a man of few words.

  • Đáp án: D. unless (trừ khi)
  • Giải thích: Câu này muốn nói rằng: "Anh ấy sẽ không nói gì trừ khi được hỏi trực tiếp, anh ấy là người ít nói."

31. ... I'm retired, I can take a long journey throughout Europe.

  • Đáp án: B. Now that (bây giờ khi)
  • Giải thích: Câu này diễn tả một tình huống mới xảy ra và kết quả của nó.

32. I drive to school, ... my brother always cycles.

  • Đáp án: C. whereas (trong khi)
  • Giải thích: Câu này dùng để so sánh hai hành động trái ngược nhau.

33. I have to go to the meeting ... I want to or not.

  • Đáp án: B. whether (cho dù)
  • Giải thích: Câu này diễn tả sự lựa chọn giữa hai khả năng.

34. You'd better take an umbrella ... it begins to rain.

  • Đáp án: C. in case (trong trường hợp)
  • Giải thích: Câu này diễn tả sự phòng ngừa trước một khả năng xảy ra.

35. We're planning to go camping ... the summer vacation.

  • Đáp án: A. during (trong suốt)
  • Giải thích: Câu này chỉ thời gian diễn ra hoạt động.

36. ... I was clean, I took a bath.

  • Đáp án: B. As long as (miễn là)
  • Giải thích: Câu này diễn tả một điều kiện để một hành động khác xảy ra.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo