Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (2 pts)
1. A. meat B. seat C. tea D. meadow
2. A. key B. mean C. quay D. great
3. A. church B. torch C. mechanic D. kitchen
4. A. clown B. south C. plough D. southern
5. A. knew B. grew C. sew D. threw
6. A. looked B. wicked C. stepped D. placed
7. A. natural B. nature C. native D. nation
8. A. maps B. Mary’s C. laughs D. hats

II. Fill in each blank with a correct preposition. (2 pts)
1. You are able to speak both English and Spanish, you can travel the world ____________ having any difficulty.
2. Selecting a book from a pipe ____________ front of him, the librarian held it out to the boy, “Here, that’s what you want”.
3. Are you famous ____________ your talent?
4. The players were being presented ____________ the spectators.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
77
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers for the first part of your question, where you need to choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others:

1. A. meat
2. C. quay
3. A. church
4. C. plough
5. C. sew
6. B. wicked
7. C. native
8. A. maps

If you need help with the second part (filling in blanks with prepositions), feel free to ask!
1
0
Ying
14/08 15:47:10
+5đ tặng
1. A. meat
2. C. quay
3. A. church
4. C. plough
5. C. sew
6. B. wicked
7. C. native
8. A. maps
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Hoài Thu
14/08 15:47:29
+4đ tặng

. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others:

  1. D. meadow (The underlined part is pronounced /æ/; the others are pronounced /iː/)
  2. B. mean (The underlined part is pronounced /iː/; the others are pronounced /iː/)
  3. C. mechanic (The underlined part is pronounced /ə/; the others are pronounced /ʌ/)
  4. B. south (The underlined part is pronounced /aʊ/; the others are pronounced /aʊ/)
  5. C. sew (The underlined part is pronounced /əʊ/; the others are pronounced /uː/)
  6. B. wicked (The underlined part is pronounced /ɪ/; the others are pronounced /ʊ/)
  7. D. nation (The underlined part is pronounced /eɪ/; the others are pronounced /æ/)
  8. C. laughs (The underlined part is pronounced /f/; the others are pronounced /s/)

II. Fill in each blank with a correct preposition:

  1. You are able to speak both English and Spanish, you can travel the world without having any difficulty.
  2. Selecting a book from a pile in front of him, the librarian held it out to the boy, “Here, that’s what you want.”
  3. Are you famous for your talent?
  4. The players were being presented to the spectators.


 
0
0
Nghĩa Bùi
14/08 16:09:42
+3đ tặng
1. Aa 2c3a4c5c6b7c8d
1
0
Hye Nari
14/08 17:17:53
+2đ tặng

Đáp án:

  1. D. meadow (âm /æ/ khác với các âm /iː/ còn lại)
  2. B. mean (âm /iː/ khác với các âm /eɪ/ còn lại)
  3. C. mechanic (âm /æ/ khác với các âm /ɜː/ còn lại)
  4. D. southern (âm /ʌ/ khác với các âm /aʊ/ còn lại)
  5. A. knew (âm /uː/ khác với các âm /uː/ ngắn hơn ở các từ còn lại)
  6. B. wicked (âm /ɪ/ khác với các âm /ɪː/ còn lại)
  7. A. natural (âm /æ/ khác với các âm /eɪ/ còn lại)
  8. B. Mary's (âm /z/ khác với các âm /s/ còn lại)
Phần II: Điền giới từ thích hợp
  1. You are able to speak both English and Spanish, you can travel the world without having any difficulty.

    • Giải thích: "without" (không có) thể hiện việc không gặp bất kỳ khó khăn nào khi đi du lịch.
  2. Selecting a book from a pile in front of him, the librarian held it out to the boy, "Here, that's what you want".

    • Giải thích: "in front of" (ở phía trước) chỉ vị trí của chồng sách.
  3. Are you famous for your talent?

    • Giải thích: "famous for" (nổi tiếng về) dùng để chỉ lý do khiến ai đó nổi tiếng.
  4. The players were being presented to the spectators.

    • Giải thích: "presented to" (được giới thiệu với) chỉ hành động giới thiệu các cầu thủ với khán giả.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư