----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1: Phát biểu nào sai khi nói về neutron? A. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử. B. Có khối lượng bằng khối lượng proton. C. Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron. D. Không mang điện.
Câu 2: Đặc điểm của electron là A. mang điện tích dương và có khối lượng. B. mang điện tích âm và có khối lượng. C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lượng.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng? A. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1. B. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0. C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1. D. Proton, m ≈ 1 amu, q = -1.
Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 10² pm thì đường kính của hạt nhân khoảng A. 10² pm. B. 10⁴ pm. C. 10⁻² pm. D. 10⁻⁴ pm.
Câu 5: Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -41,6.10⁻¹⁹C. Điều chỉnh nào sau đây là không chính xác? A. Lớp vỏ nguyên tử R có 26 electron. B. Hạt nhân nguyên tử R có 26 proton. C. Hạt nhân nguyên tử R có 26 neutron. D. Nguyên tử R trung hoà về điện.
Câu 6: Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt proton, 12 hạt electron và 12 hạt neutron. Biểu thức liên quan đến electron A là A. 12. B. 24. C. 13. D. 14.
Câu 7: Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích 13, số hạt không mang điện là 16. Số hạt neutron trong Al là bao nhiêu? A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 8: Khối lượng cổ nguyên tử magiê là 39,8211.10⁻²³ kg. Khối lượng một nguyên tử là A. 12. B. 13.978. C. 66,133.10⁻³¹. D. 23,985.10⁻³¹.
Câu 9: Nguyên tử heliom có 2 proton, 2 electron. Khối lượng của electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử heliom? A. 2,72%. B. 0,027%. C. 0,0227%. D. 0,007%.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các nguyên tử đều có điện tích âm. B. Nguyên tử có cấu trúc nhất định. C. Nguyên tử có thể thay đổi số lượng proton, neutron và electron. D. Nguyên tử của mỗi nguyên tố thì lá khác nhau.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ