LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

"You ___ here before?"

2 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
It looks like you're working on an exercise with fill-in-the-blank sentences. The specific question you mentioned is:

"You ___ here before?"

The correct answer would be:

**B. Have you been/spent?**

If you have more questions or need help with other sentences, feel free to ask!
1
0
Quỳnh Anh
15/08 10:54:17
+5đ tặng
**Câu 15:**  
1. **Đáp án:** A. Were/spent  
2. **Giải thích:** Câu hỏi sử dụng thì quá khứ đơn "were" để hỏi về một trải nghiệm trong quá khứ, và "spent" cũng là thì quá khứ đơn để chỉ việc đã xảy ra trong năm trước.
 
**Câu 16:**  
1. **Đáp án:** D. am going to walk  
2. **Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai gần "am going to" để diễn tả kế hoạch sẽ đi bộ sau khi đã bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng.
 
**Câu 17:**  
1. **Đáp án:** C. am going to see  
2. **Giải thích:** Câu này sử dụng "am going to" để chỉ kế hoạch trong tương lai, tức là sẽ gặp chị gái vào tháng Tư như đã dự định.
 
**Câu 18:**  
1. **Đáp án:** C. disappeared/ have never heard  
2. **Giải thích:** "Disappeared" là thì quá khứ đơn để chỉ một sự kiện đã xảy ra, và "have never heard" là thì hiện tại hoàn thành để diễn tả việc chưa bao giờ nghe tin từ người đó kể từ lúc đó.
 
**Câu 19:**  
1. **Đáp án:** A. left/switched  
2. **Giải thích:** "Left" là thì quá khứ đơn để chỉ việc khách đã rời đi, và "switched" cũng là thì quá khứ đơn để chỉ hành động đã xảy ra sau đó.
 
**Câu 20:**  
1. **Đáp án:** A. will you show  
2. **Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai đơn "will" để hỏi về hành động sẽ xảy ra trong tương lai khi Alice đến.
 
**Câu 21:**  
1. **Đáp án:** A. came/ran  
2. **Giải thích:** "Came" và "ran" đều là thì quá khứ đơn, mô tả hai hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
**Câu 22:**  
1. **Đáp án:** A. will wait  
2. **Giải thích:** "Will wait" là thì tương lai đơn, diễn tả ý định sẽ chờ đợi nếu bạn muốn gặp họ.
 
**Câu 23:**  
1. **Đáp án:** C. have been waiting  
2. **Giải thích:** "Have been waiting" là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả hành động chờ đợi đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
 
**Câu 24:**  
1. **Đáp án:** C. left/stood/looked  
2. **Giải thích:** "Left" là thì quá khứ đơn, "stood" và "looked" cũng là thì quá khứ đơn, mô tả các hành động đã xảy ra.
 
**Câu 25:**  
1. **Đáp án:** A. arrived/was probably raining  
2. **Giải thích:** "Arrived" là thì quá khứ đơn, và "was probably raining" diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong quá khứ.
 
**Câu 26:**  
1. **Đáp án:** A. did you do  
2. **Giải thích:** "Did you do" là thì quá khứ đơn, hỏi về hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
**Câu 27:**  
1. **Đáp án:** D. has been  
2. **Giải thích:** "Has been" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một trạng thái kéo dài từ quá khứ đến hiện tại.
 
**Câu 28:**  
1. **Đáp án:** A. was annoyed  
2. **Giải thích:** "Was annoyed" là thì quá khứ đơn, diễn tả cảm xúc đã xảy ra trong quá khứ.
 
**Câu 29:**  
1. **Đáp án:** B. will surprise  
2. **Giải thích:** "Will surprise" là thì tương lai đơn, diễn tả một sự kiện sẽ gây bất ngờ trong tương lai.
 
**Câu 30:**  
1. **Đáp án:** B. will have written  
2. **Giải thích:** "Will have written" là thì tương lai hoàn thành, diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hye Nari
15/08 10:54:54
+4đ tặng

Question 15:

  • "You have just missed the last train." (Bạn vừa bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng.) -> Diễn tả hành động xảy ra ngay trước thời điểm nói, dùng thì hiện tại hoàn thành.
  • "Have you been/spent my holidays here last year?" (Bạn đã từng ở đây và dành kỳ nghỉ ở đây vào năm ngoái chưa?) -> Diễn tả trải nghiệm trong quá khứ, dùng thì hiện tại hoàn thành.
  • Đáp án: B. Have you been/spent

Question 16:

  • "Never mind, I ..." (Không sao, tôi...) -> Diễn tả một quyết định tức thời ở tương lai gần, dùng thì tương lai gần.
  • Đáp án: D. am going to walk

Question 17:

  • "I will see my sister in April as planned." (Tôi sẽ gặp em gái tôi vào tháng Tư như kế hoạch.) -> Diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch trước, dùng thì tương lai đơn.
  • Đáp án: A. will see

Question 18:

  • "Then about a year ago, he ..." (Sau đó, khoảng một năm trước, anh ấy...) -> Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
  • "and I haven't heard from him since then." (và tôi chưa nghe tin tức gì từ anh ấy kể từ đó.) -> Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.
  • Đáp án: C. disappeared/ have never heard

Question 19:

  • "After the guests had left..." (Sau khi khách đã ra đi...) -> Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, dùng thì quá khứ hoàn thành.
  • Đáp án: B. had left/switched

Question 20:

  • "When Alice gets here, will you show her to her room?" (Khi Alice đến đây, bạn sẽ dẫn cô ấy đến phòng của cô ấy chứ?) -> Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, dùng thì tương lai đơn.
  • Đáp án: A. will you show

Question 21:

  • "As Hugh and I were coming down the steps we nearly ran into my father." (Khi Hugh và tôi đang đi xuống cầu thang, chúng tôi suýt nữa đụng phải bố tôi.) -> Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, dùng thì quá khứ tiếp diễn.
  • Đáp án: B. were coming/ran

Question 22:

  • "If you want to see us, come to Tom's on Sunday. We will be waiting for you there at midday." (Nếu bạn muốn gặp chúng tôi, hãy đến nhà Tom vào Chủ nhật. Chúng tôi sẽ đợi bạn ở đó lúc trưa.) -> Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai, dùng thì tương lai tiếp diễn.
  • Đáp án: B. will be waiting

Question 23:

  • "Come in, please. I have been waiting for you long." (Mời vào, làm ơn. Tôi đã đợi bạn lâu rồi.) -> Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
  • Đáp án: C. have been waiting

Question 24:

  • "For a moment after their son had left, Mr and Mrs Smith merely stood and looked at each other." (Trong một khoảnh khắc sau khi con trai họ ra đi, ông bà Smith chỉ đứng yên và nhìn nhau.) -> Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, dùng thì quá khứ hoàn thành.
  • Đáp án: A. had left/had stood/looked

Question 25:

  • "When we arrive in London tonight, it will probably be raining." (Khi chúng ta đến London tối nay, có lẽ trời sẽ mưa.) -> Diễn tả một sự kiện chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai và một hành động sẽ đang diễn ra tại thời điểm đó, dùng thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn.
  • Đáp án: B. arrive/ will be probably raining

Question 26:

  • "I'm afraid I must ask you both what you were doing yesterday at 10:20 p.m." (Tôi e rằng tôi phải hỏi cả hai bạn đã làm gì vào lúc 10:20 tối hôm qua.) -> Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, dùng thì quá khứ tiếp diễn.
  • Đáp án: D. were you doing

Question 27:

  • "There have been great changes in our village in the past few years." (Đã có những thay đổi lớn ở làng chúng ta trong vài năm qua.) -> Diễn tả một sự thay đổi hoặc phát triển bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.
  • Đáp án: D. have been

Question 28:

  • "The noise from the trains annoyed me terribly last night." (Tiếng ồn từ các đoàn tàu đã làm phiền tôi khủng khiếp vào đêm qua.) -> Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
  • Đáp án: B. annoyed

Question 29:

  • "Listen to this! I think this news will surprise you." (Nghe này! Tôi nghĩ tin này sẽ khiến bạn ngạc nhiên.) -> Diễn tả một dự đoán về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, dùng thì tương lai đơn.
  • Đáp án: B. will surprise

Question 30:

  • "By the end of this month, I hope I will have written 200 pages of my new novel." (Đến cuối tháng này, tôi hy vọng tôi sẽ viết được 200 trang tiểu thuyết mới của mình.) -> Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cụ thể trong tương lai, dùng thì tương lai hoàn thành.
  • Đáp án: B. will have written
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư