Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the words or phrases from the box

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 3. Complete the sentences with the words or phrases from the box.

street children
volunteers
homeless people
sick children
elderly people
donors
disabled people
tutor

Lisa often spends her free time helping __________ at the hospital.
We provide housing and other services to __________.
Street Child works to help __________ off the streets and into school.
Most blood __________ are unpaid volunteers who donate blood for a community supply.
Schools need __________ to help children to read.
We help __________ with housework and gardening.
The local authority built a new home for severely __________.
Lan and her friends often __________ small children in their village.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences using the words or phrases from the box:

1. Lisa often spends her free time helping **sick children** at the hospital.
2. We provide housing and other services to **homeless people**.
3. Street Child works to help **street children** off the streets and into school.
4. Most blood **donors** are unpaid volunteers who donate blood for a community supply.
5. Schools need **tutors** to help children to read.
6. We help **elderly people** with housework and gardening.
7. The local authority built a new home for severely **disabled people**.
8. Lan and her friends often **volunteer** with small children in their village.
1
0
Nguyệt
15/08 13:57:26
+5đ tặng

1.Lisa often spends her free time helping sick children at the hospital

2. They provide housing and other services to homeless people

3. Street Child works to help street children off the streets and into school.

4. Most blood donors are unpaid volunteers who donate blood for a community supply.

5. School need volunteers to help children to read

. 6. They help elderly people with housework and gardening.

7. The local authority built a new home for severely disabled people

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
15/08 13:58:28
+4đ tặng
  • Lisa often spends her free time helping sick children at the hospital. (Lisa thường dành thời gian rảnh để giúp đỡ trẻ em bệnh ở bệnh viện.)

    • Ở câu này, chúng ta cần một danh từ chỉ những người cần được giúp đỡ ở bệnh viện, đó là "sick children" (trẻ em bệnh).
  • We provide housing and other services to homeless people. (Chúng tôi cung cấp nhà ở và các dịch vụ khác cho người vô gia cư.)

    • Câu này nói về việc cung cấp giúp đỡ cho những người không có nhà ở.
  • Street Child works to help street children off the streets and into school. (Tổ chức Street Child làm việc để giúp trẻ em đường phố thoát khỏi đường phố và đến trường.)

    • Câu này đề cập đến việc giúp đỡ một nhóm đối tượng cụ thể là "street children" (trẻ em đường phố).
  • Most blood donors are unpaid volunteers who donate blood for a community supply. (Hầu hết những người hiến máu là tình nguyện viên không được trả lương, họ hiến máu để cung cấp cho cộng đồng.)

    • Câu này giải thích về nguồn gốc của máu hiến tặng, đó là từ những người tình nguyện hiến máu ("donors").
  • Schools need tutors to help children to read. (Các trường học cần gia sư để giúp trẻ em học đọc.)

    • Để giúp trẻ em học đọc, các trường cần người hướng dẫn, đó là "tutors" (gia sư).
  • We help elderly people with housework and gardening. (Chúng tôi giúp đỡ người già với việc nhà và làm vườn.)

    • Câu này nói về việc giúp đỡ một nhóm đối tượng khác là người già ("elderly people") với các công việc hằng ngày.
  • The local authority built a new home for severely disabled people. (Chính quyền địa phương đã xây dựng một ngôi nhà mới cho những người khuyết tật nặng.)

    • Câu này đề cập đến việc xây dựng nhà ở cho một nhóm người đặc biệt cần được hỗ trợ, đó là "disabled people" (người khuyết tật).
  • Lan and her friends often tutor small children in their village. (Lan và các bạn thường dạy kèm cho trẻ nhỏ ở làng.)

    • Câu này tương tự câu 5, việc dạy kèm cho trẻ nhỏ cũng cần có "tutors" (gia sư).
2
0
Quỳnh Anh
15/08 13:58:29
+3đ tặng
1. Đáp án:
- sick children
- homeless people
- street children
- donors
- volunteers
- elderly people
- disabled people
- tutor
 
2. Giải thích:
- "Lisa often spends her free time helping **sick children** at the hospital." - Lisa giúp đỡ những đứa trẻ ốm đau tại bệnh viện.
- "We provide housing and other services to **homeless people**." - Chúng tôi cung cấp nhà ở và các dịch vụ khác cho những người vô gia cư.
- "Street Child works to help **street children** off the streets and into school." - Tổ chức Street Child làm việc để giúp đỡ những đứa trẻ đường phố ra khỏi đường phố và vào trường học.
- "Most blood **donors** are unpaid volunteers who donate blood for a community supply." - Hầu hết những người hiến máu là những tình nguyện viên không được trả tiền, họ hiến máu cho nguồn cung cộng đồng.
- "Schools need **volunteers** to help children to read." - Các trường học cần những tình nguyện viên để giúp trẻ em đọc.
- "We help **elderly people** with housework and gardening." - Chúng tôi giúp đỡ những người cao tuổi với công việc nhà và làm vườn.
- "The local authority built a new home for severely **disabled people**." - Chính quyền địa phương đã xây dựng một ngôi nhà mới cho những người khuyết tật nặng.
- "Lan and her friends often **tutor** small children in their village." - Lan và bạn của cô ấy thường dạy kèm cho những đứa trẻ nhỏ trong làng của họ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo