Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính các giá trị lượng giác sau

 
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**Bài 2:**
a) Cho cos a = 0,8. Tính sin a, tan a, cot a.

b) Cho sin a = \(\frac{2}{3}\). Tính giá trị của P = tan²a - 2cot²a.

c) Tính giá trị của biểu thức:
A = cot¹⁰.cot²⁰...cot⁸⁰.cot⁹⁰.

B = sin²⁵⁰ + sin⁶⁵⁰ - tan³⁵⁰ + cot⁵⁰ - \(\frac{cot³²⁰}{tan⁵⁸⁰}\).

C = sin²⁴⁷⁰ - 2tan²⁹⁰.tan⁶¹⁰ + \(\frac{cos³⁰ + sin²⁴³⁰}{sin⁴⁷⁰}\).

**Bài 3:** Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh:
a) ∆AEB ~ ∆AFC.

b) \(\frac{FE}{BC} = cos BAC\).

c) \(S_{FAE} = cos²BAC\).

d) \(S_{FDE} = 1 - (cos²BAC + cos²ABC + cos²BCA)\).

e) Gọi I là trung điểm AH, O là trung điểm BC. Chứng minh tam giác EIO vuông.

**Bài 4:** Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Biết BH = 4cm, HC = 9cm.
a) Tính DE và các góc B, C (góc ở chân đổ).
b) Chứng minh: AD = AE = AC.
c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm BH, CH. Chứng minh DMNE là hình thang vuông.
d) Tính diện tích từ giấc DEMN.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính các giá trị lượng giác trong bài tập này, chúng ta sẽ thực hiện từng phần theo thứ tự.

### Bài 2:

#### a) Cho \( \cos \alpha = 0.8 \):
- Tính \( \sin \alpha \), \( \tan \alpha \), \( \cot \alpha \):
- \( \sin \alpha = \sqrt{1 - \cos^2 \alpha} = \sqrt{1 - 0.8^2} = \sqrt{1 - 0.64} = \sqrt{0.36} = 0.6 \)
- \( \tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} = \frac{0.6}{0.8} = 0.75 \)
- \( \cot \alpha = \frac{1}{\tan \alpha} = \frac{1}{0.75} = \frac{4}{3} \)

#### b) Cho \( \sin \alpha = \frac{2}{3} \):
- Tính \( \cos \alpha \), \( \tan \alpha \), \( \cot \alpha \):
- \( \cos \alpha = \sqrt{1 - \sin^2 \alpha} = \sqrt{1 - \left(\frac{2}{3}\right)^2} = \sqrt{1 - \frac{4}{9}} = \sqrt{\frac{5}{9}} = \frac{\sqrt{5}}{3} \)
- \( \tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} = \frac{\frac{2}{3}}{\frac{\sqrt{5}}{3}} = \frac{2}{\sqrt{5}} \)
- \( \cot \alpha = \frac{1}{\tan \alpha} = \frac{\sqrt{5}}{2} \)

#### c) Tính giá trị biểu thức:
- \( A = \cot 1^\circ \cdot \cot 2^\circ \cdots \cot 88^\circ \)
- Biểu thức này có dạng mà ta thường sử dụng để tính giá trị, tuy nhiên giá trị cụ thể sẽ cần sử dụng công thức và không thể tính nhanh.

- \( B = \sin 25^\circ - \sin 35^\circ + \sin 55^\circ + \sin 65^\circ - \sin 32^\circ + \tan 58^\circ \)
- Ta sẽ tính giá trị từng phần riêng lẻ.

### Bài 3:
Giải bài này yêu cầu kiến thức về hình học và lượng giác.

#### a) \( \Delta AEB \sim \Delta AFC \):
- Đây là hai tam giác đồng dạng, từ đó suy ra tỉ số các cạnh tương ứng.

#### b) \( \frac{FE}{BC} = \cos BAC \):
- Dùng định lý cosin hoặc các tỉ lệ trong tam giác.

#### c) \( S_{ABC} = \cos^2 BAC \):
- A nằm trong tam giác ABC, từ đó có hình vẽ tương ứng để tính diện tích.

#### d) \( S_{DE} = 1 - (\cos^2 BAC + \cos^2 ABC + \cos^2 BCA) \):
- Chúng ta cần xác định diện tích.

### Bài 4:
Sử dụng định lý Pythagoras và các thuộc tính hình học để giải.

#### a) Tính DE và AB:
- Sử dụng tính chất vuông góc và các công thức lượng giác để tìm.

#### b) M điểm trên BC, cần tìm DE:
- Có thể dùng tương tự định lý hình học cho tam giác.

Nếu bạn cần tính toán cụ thể hơn nữa, hãy cho tôi biết để tôi có thể giúp bạn!
1
0
Cường
17/08 16:29:57
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo