Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc
1. If it had not rained, we (go)_______ camping.
2. If he (speak)_______ more slowly, I could have understood him.
3. What_______you (do)_______ if you were a mokey?
4. If he had listened carefully, he (perform)_______well in his examination.
5. If I find your book, I (give)_______ it to you.
6. If you came with us, you (have)_______ a good time.
7. If I (not/miss)_______ the bus, I could have come early.
8. If I took a trip this summer, I (go)_______ to DatLat.
9. If he (not/steal)_______ the wallet, he (not/be)_______ in prison now.
10. If they (invite)_______ yesterday, I (be)_______ is a good day tomorrow.
11. We (go)_______ swimming if it (be)_______ a good day tomorrow.
12. If the weather (be)_______ nice last day, I (go)_______ for a walk.
13. My dog always barks if he (hear)_______ anything unusual.
14. If he (not/ do)_______ come soon, I'm not going to wait.
15. If the phone (ring)_______, can you answer it?
16. If it rains this evening, I (not/will)_______ go out.
17. If she (come)_______, she will ghe a surprise.
18. If we had had enough money, we (buy)_______ that house.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |