----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 2: Tìm x biết: (Cùng số mũ) 1) \((x-1)^3 = \frac{1}{8}\) 2) \((3-x)^3 = -\frac{27}{64}\) 3) \((x-5)^3 = -\frac{1}{27}\) 4) \((x-4)^2 = \frac{4}{9}\) 5) \((5-x)^2 = \frac{1}{16}\) 6) \((x+1)^2 = \frac{4}{49}\)
0 trả lời
15 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải các phương trình, chúng ta sẽ thực hiện như sau: 1) \((x-1)^3 = \frac{1}{8}\) - Lấy căn bậc ba cả hai bên: \[ x - 1 = \frac{1}{2} \] - Giải ra: \[ x = 1 + \frac{1}{2} = \frac{3}{2} \] 2) \((3-x)^3 = -\frac{27}{64}\) - Lấy căn bậc ba cả hai bên: \[ 3 - x = -\frac{3}{4} \] - Giải ra: \[ x = 3 + \frac{3}{4} = \frac{15}{4} \] 3) \((x-5)^3 = -\frac{1}{27}\) - Lấy căn bậc ba cả hai bên: \[ x - 5 = -\frac{1}{3} \] - Giải ra: \[ x = 5 - \frac{1}{3} = \frac{14}{3} \] 4) \((x-4)^2 = \frac{4}{9}\) - Lấy căn bậc hai cả hai bên: \[ x - 4 = \frac{2}{3} \quad \text{hoặc} \quad x - 4 = -\frac{2}{3} \] - Giải ra hai trường hợp: \[ x = 4 + \frac{2}{3} = \frac{14}{3} \quad \text{hoặc} \quad x = 4 - \frac{2}{3} = \frac{10}{3} \] 5) \((5-x)^2 = \frac{1}{16}\) - Lấy căn bậc hai cả hai bên: \[ 5 - x = \frac{1}{4} \quad \text{hoặc} \quad 5 - x = -\frac{1}{4} \] - Giải ra hai trường hợp: \[ x = 5 - \frac{1}{4} = \frac{19}{4} \quad \text{hoặc} \quad x = 5 + \frac{1}{4} = \frac{21}{4} \] 6) \((x+1)^2 = \frac{4}{49}\) - Lấy căn bậc hai cả hai bên: \[ x + 1 = \frac{2}{7} \quad \text{hoặc} \quad x + 1 = -\frac{2}{7} \] - Giải ra hai trường hợp: \[ x = \frac{2}{7} - 1 = -\frac{5}{7} \quad \text{hoặc} \quad x = -\frac{2}{7} - 1 = -\frac{9}{7} \] Tóm lại, các giá trị của \(x\) là: 1) \(\frac{3}{2}\) 2) \(\frac{15}{4}\) 3) \(\frac{14}{3}\) 4) \(\frac{14}{3}, \frac{10}{3}\) 5) \(\frac{19}{4}, \frac{21}{4}\) 6) \(-\frac{5}{7}, -\frac{9}{7}\)