Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào chỗ trống

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
121 Unless he (sell) __________ more he won't get much commission.
122 If I lend you J10 when you (repay) __________ me?
123 We'll have to move upstairs if the (river) __________ any higher.
124 If the (work) __________ hard today, can we have a holiday tomorrow?
125 Ice (turn) __________ down, we can claim compensation.
126 If the house (burn) __________ his one, I'll bring you another.
127 If you (not like) __________ the room, I'll send you an accident.
128 Unless you are more careful, you (have) __________ him.
129 Tell him to ring me up if you (see) __________ not to tell it to anyone else?
130 If you (not believe) __________ what I say, ask your mother.
131 If you (like) __________ the house, will he buy it?
132 Unless I (not believe) __________ enquiries for you.
133 If you will kindly sit down I (make) __________ to do any work.
134 Unless I have a quiet room I (not be able) __________ who it is.
135 She won't open the door unless she (know) __________ who it is.
136 Should you require anything else please (ring) __________ the bell for the attendant.
137 More tourists would come to this country if it (have) __________ a better climate.
138 If I were sent to prison, you (visit) __________ me?
139 If someone (give) __________ you a helicopter, what would you do with it?
140 I (buy) __________ shares in that company if I had some money.
141 If he (clean) __________ his windscreen he'd be able to see where he was going.
142 If you drove your car into the river, you (be able) __________ to get out?
143 If you (not belong) __________ to a union, you couldn't get a job.
144 If I (win) __________ a big prize in a lottery, I'd give up my job.
145 What __________ you (do) __________ if you found a burglar in your house?
146 I could tell you what this means if I (know) __________ Greek.
147 If everybody (give) __________ J1, we would have enough.
148 He might get fat if he (stop) __________ smoking.
149 If he knew that it was dangerous he (not come) __________.
150 If you (see) __________ someone drowning what would you do?
151 I (be) __________ ruined if I bought her everything she asked for.
152 If you slept under a mosquito net you (not be) __________ bitten.
153 I could get a job easily if I (have) __________ a degree.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
57
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là một số gợi ý để điền vào chỗ trống cho các câu trong bức ảnh bạn đã cung cấp:

121. sells
122. repay
123. rise
124. work
125. turn
126. burn
127. like
128. are
129. promise
130. tell
131. if
132. believe
133. sit
134. able
135. know
136. ring
137. have
138. visit
139. give
140. buy
141. clean
142. able
143. belong
144. win
145. do
146. know
147. give
148. stop
149. knew
150. see
151. not
152. bitten
153. have, a

Hy vọng các gợi ý này sẽ giúp ích cho bạn!
2
0
Linh xg
18/08 08:31:11
+5đ tặng
  1. Unless he sells me the car, I will have to look elsewhere.

  2. If I lend him more, he won’t get much commission.

  3. We'll have to move upstairs if the river rises any higher.

  4. If he works hard today, he can have a holiday tomorrow.

  5. Ice turns to water if you heat it.

  6. If the house burns down, we can claim compensation.

  7. If you don’t like this one, I'll bring you another.

  8. Unless you are more careful, you will have an accident.

  9. Tell him to ring me up if you see him.

  10. If I tell you a secret, you promise not to tell it to anyone else?

  11. If you don’t believe what I say, ask your mother.

  12. If he likes the house, will he buy it?

  13. If you will kindly sit down, I will make enquiries for you.

  14. Unless I have a quiet room, I will not be able to do any work.

  15. She won't open the door unless she knows who it is.

  16. Should you require anything else, please ring for the attendant.

  17. More tourists would come to this country if it had a better climate.

  18. If I were sent to prison, you would visit me?

  19. If someone gave you a helicopter, what would you do with it?

  20. I would buy shares in that company if I had some money.

  21. If he had cleaned his windscreen, he'd be able to see where he was going.

  22. If you drove your car into the river, you wouldn’t be able to get out.

  23. If you did not belong to a union, you couldn't get a job.

  24. If I won a big prize in a lottery, I'd give up my job.

  25. What would you do if you found a burglar in your house?

  26. I could tell you what this means if I knew Greek.

  27. If everybody gave, we would have enough.

  28. He might get fat if he stops smoking.

  29. If he knew that it was dangerous, he would not come.

  30. If you saw someone drowning, what would you do?

  31. I would be ruined if I bought her everything she asked for.

  32. If you slept under a mosquito net, you would not be bitten so often.

  33. I could get a job easily if I had a degree.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Annh
18/08 09:05:55
+4đ tặng
 
121. Unless he **sells** more, he won't get much commission.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một điều kiện không xảy ra trong tương lai.
 
122. If I lend you £10, when you **repay**?
   - Giải thích: Câu hỏi này sử dụng thì hiện tại đơn để hỏi về thời điểm trả tiền.
 
123. We'll have to move upstairs if the river **rises**.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong tương lai.
 
124. If he **works** hard today, can he have a holiday tomorrow?
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả điều kiện cho tương lai.
 
125. Ice **turns** to water if you heat it.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên.
 
126. If the house **burns** down, we can claim compensation.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một điều kiện có thể xảy ra.
 
127. If you **don't like** his one, I'll bring you another.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một điều kiện.
 
128. Unless you are more careful, you **will have** an accident.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai để diễn tả hậu quả của việc không cẩn thận.
 
129. Tell him to ring me up if you **see** him.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả điều kiện.
 
130. If I tell you a secret, you **promise** not to tell it to anyone else?
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để hỏi về sự hứa hẹn.
 
131. If you **don't believe** what I say, ask your mother.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả điều kiện.
 
132. If he **likes** the house, will he buy it?
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để hỏi về điều kiện.
 
133. If you will kindly sit down, I **will make** enquiries for you.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai để diễn tả hành động sẽ xảy ra.
 
134. Unless I have a quiet room, I **won't be able** to do any work.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai để diễn tả hậu quả.
 
135. She won't open the door unless she **knows** who it is.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả điều kiện.
 
136. Should you require anything else, please **ring** for the attendant.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện với "should".
 
137. More tourists would come to this country if it **had** a better climate.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả điều kiện không có thật.
 
138. If I were sent to prison, would you **visit** me?
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
139. If someone **gave** you a helicopter, what would you do with it?
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
140. I **would buy** shares in that company if I had some money.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
141. If he **cleaned** his windscreen, he'd be able to see where he was going.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
142. If you drove your car into the river, would you **be able** to get out?
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
143. If you **don't belong** to a union, you couldn't get a job.
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả điều kiện.
 
144. If I **won** a big prize in a lottery, I'd give up my job.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
145. What would you **do** if you found a burglar in your house?
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
146. I could tell you what this means if I **knew**.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
147. If everybody **gave** us enough, we would have enough.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
148. He might get fat if he **stopped** smoking.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
149. If he knew that it was dangerous, he **wouldn't come**.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
150. If you **saw** someone drowning, what would you do?
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
151. I **would be** ruined if I bought her everything she asked for.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
152. If you slept under a mosquito net, you **wouldn't be** bitten often.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
 
153. I could get a job easily if I **had** a degree.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2.
1
0
Amelinda
18/08 12:07:10
+3đ tặng
Answers
  1. Unless he sells more he won't get much commission. (Present simple)
  2. If I lend you £10 when will you repay me? (Future simple)
  3. We'll have to move upstairs if the river rises any higher. (Present simple)
  4. If the work hard today, can we have a holiday tomorrow? (work - verb)
  5. If the ice thins down, we can claim compensation. (Present simple)
  6. If the house burns down, I'll bring you another. (Present simple)
  7. If you don't like the room, I'll send you another. (Present simple)
  8. Unless you are more careful, you will have an accident. (Future simple)
  9. Tell him to ring me up if you see him. (Present simple)
  10. If you don't believe what I say, ask your mother. (Present simple)
  11. If you like the house, will he buy it? (Present simple)
  12. Unless I make enquiries for you. (Present simple)
  13. If you will kindly sit down I will make enquiries for you. (Future simple)
  14. Unless I have a quiet room I won't be able to do any work. (Future simple)
  15. She won't open the door unless she knows who it is. (Present simple)
  16. Should you require anything else please ring the bell for the attendant. (imperative)
  17. More tourists would come to this country if it had a better climate. (Past simple)
  18. If I were sent to prison, would you visit me? (would + infinitive)
  19. If someone gave you a helicopter, what would you do with it? (Past simple)
  20. I would buy shares in that company if I had some money. (would + infinitive)
  21. If he cleaned his windscreen he'd be able to see where he was going. (Past simple)
  22. If you drove your car into the river, would you be able to get out? (Past simple, would + infinitive)
  23. If you didn't belong to a union, you couldn't get a job. (Past simple)
  24. If I won a big prize in a lottery, I'd give up my job. (Past simple, would + infinitive)
  25. What would you do if you found a burglar in your house? (would + infinitive)
  26. I could tell you what this means if I knew Greek. (Past simple)
  27. If everybody gave £1, we would have enough. (Past simple)
  28. He might get fat if he stopped smoking. (Past simple)
  29. If he knew that it was dangerous he wouldn't come. (Past simple, would + infinitive)
  30. If you saw someone drowning what would you do? (Past simple, would + infinitive)
  31. I would be ruined if I bought her everything she asked for. (would + infinitive)
  32. If you slept under a mosquito net you wouldn't be bitten. (would + infinitive)
  33. I could get a job easily if I had a degree. (Past simple)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K