1. If it costs too much, I **will buy** a small one.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 1, sử dụng "will" cho hành động trong tương lai.
2. If you **drove** more carefully, you wouldn’t have so many accidents.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, sử dụng quá khứ đơn "drove" để diễn tả tình huống không có thật ở hiện tại.
3. If I spoke English, my job **would be** easier.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "spoke" và "would be" để diễn tả tình huống không có thật.
4. Would you mind if you **suddenly won** half a million pounds?
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, sử dụng quá khứ đơn "won" cho tình huống không có thật.
5. If Don and I **had** enough money, we would buy a house.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "had" để diễn tả tình huống không có thật.
6. They **will not let** you in if you come late.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 1, sử dụng "will not" cho hành động trong tương lai.
7. If you **don’t go** away, I’ll send for a policeman.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 1, sử dụng "don’t go" cho hành động trong tương lai.
8. If I **were** in your place, I **would accept** Mr. Long’s offer.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "were" và "would accept" cho tình huống không có thật.
9. If I **won** a big prize in a lottery, I’d give up my job.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "won" để diễn tả tình huống không có thật.
10. If he **were** you, I **would tell** her the truth.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "were" và "would tell" cho tình huống không có thật.
11. Why didn’t you attend the meeting?
- Giải thích: Câu hỏi không cần chia động từ.
12. Oh, I **didn’t know** indeed. If I **had known**, I **would have come** there.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 3, "had known" và "would have come" cho tình huống không có thật trong quá khứ.
13. What **will you do** if they **don’t come** tomorrow?
- Giải thích: Câu điều kiện loại 1, "will do" cho hành động trong tương lai.
14. If you meet him, remember **not to tell** him what I **just said** to you.
- Giải thích: "not to tell" là cấu trúc đúng cho câu này.
15. If I **had** enough time now, I **would write** to my parents.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "had" và "would write" cho tình huống không có thật.
16. It’s too bad Helen isn’t here. If she **were** there, she **would know** what to do.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "were" và "would know" cho tình huống không có thật.
17. If I **don’t eat** breakfast tomorrow morning, I **will get** hungry during class.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 1, "don’t eat" và "will get" cho hành động trong tương lai.
18. I **would change** the present economic policy if I **were** the President of the United States.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "would change" và "were" cho tình huống không có thật.
19. If the weather **is** nice today, we **will go** to the zoo.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 1, "is" và "will go" cho hành động trong tương lai.
20. If I **were** in your position, I **would not do** that.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "were" và "would not do" cho tình huống không có thật.
21. If we meet at 9:30, we **will have** plenty of time.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 1, "will have" cho hành động trong tương lai.
22. Sarah would find the milk if she **looked** in the fridge.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "looked" cho tình huống không có thật.
23. The zookeeper would have punished her with a fine if she **had fed** the animals.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 3, "had fed" cho tình huống không có thật trong quá khứ.
24. If you spoke louder, your classmates **would understand** you.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "spoke" và "would understand" cho tình huống không có thật.
25. Dan **would arrive** safe if he **drove** slowly.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "would arrive" và "drove" cho tình huống không có thật.
26. You **would have** no trouble at school if you had done your homework.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 3, "would have" cho tình huống không có thật trong quá khứ.
27. If you **swim** in this lake, you’ll shiver from cold.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 1, "swim" và "will shiver" cho hành động trong tương lai.
28. The door will unlock if you **press** the green button.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 1, "press" và "will unlock" cho hành động trong tương lai.
29. If Mel **had asked** her teacher, he’d have answered her questions.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 3, "had asked" cho tình huống không có thật trong quá khứ.
30. I **would call** the office if I were you.
- Giải thích: Câu điều kiện loại 2, "would call" và "were" cho tình huống không có thật.