Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blank

3 trả lời
Hỏi chi tiết
59
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are suggested completions for the blanks in the text:

1. **What will you do if you got fat?**
2. **If people are kind to me, I (be) good to you.**
3. **If you rang the bell, the servant would come.**
4. **If I had known that the baby was hungry, I (feed) him.**
5. **If it rains Sunday, we wouldn't have to work.**
6. **If he had your address, she (write) to you.**
7. **If you let me, I (give) for us to win.**
8. **If he was the match, if you (play) for us, they (do) their work well.**
9. **If I see him, I (give) him a lift.**
10. **If the table will collapse if you (stand) on it.**
11. **If you lose all that, he will be ill.**
12. **If I find your passport, I (telephone) you at once.**
13. **If the police (catch) him if they catch him.**
14. **If he (read) in bad light, he will ruin his eyes.**
15. **If he (steal) your car if you leave it unlocked.**
16. **What will happen if my parachute (not open)?**
17. **If he (borrow) my car, I'll give him £10.**
18. **If you (need) a radio, she can borrow mine.**
19. **If you (not go) away, I’ll send for the police.**
20. **If he gets very angry if he (make) any more mistakes.**
21. **If she (hear), late will go without him.**
22. **If you put on the kettle, I (make) the tea.**
23. **If I give my dog a bone, he (bury) it at once.**
24. **He’ll be late for the train if he (not start) at once.**
25. **If you come late, they (not let) you in.**

Feel free to ask if you need anything else!
2
0
Heyy
18/08 08:50:12
+5đ tặng
  1. If I had known that you were in the hospital, I would have visited you.
  2. You could make much progress if you attended class regularly.
  3. If you had arrived ten minutes earlier, you would have got a seat.
  4. If he studies harder, he can pass the exam.
  5. She may be late if she does not hurry.
  6. Tell him to ring me if you see him.
  7. If you had spoken more slowly, he might have understood.
  8. What would you do if you got fat?
  9. If you are kind to me, I will be good to you.
  10. If he had known your telephone number, he would have given it to you.
  11. If it had not rained so much, the rice crop wouldn't have grown.
  12. If today had been Sunday, we wouldn't have had to work.
  13. If she had had your address, she would have written to you.
  14. We lost the match. If you had played for us, we would have won.
  15. They would not be paid unless they did their work well.
  16. If I see him, I will give him a lift.
  17. The table will collapse if you stand on it.
  18. If he eats all that, he will be ill.
  19. If I find your passport, I will telephone you at once.
  20. The police will arrest him if they catch him.
  21. If he reads in bad light, he will ruin his eyes.
  22. Someone will steal your car if you leave it unlocked.
  23. What will happen if my parachute does not open?
  24. If he washes my car, I'll give him £10.
  25. If she needs a radio, she can borrow mine.
  26. If you do not go away, I'll send for the police.
  27. I'll be very angry if he makes any more mistakes.
  28. If he is late, we'll go without him.
  29. She will be absolutely furious if she hears about this.
  30. If you put on the kettle, I will make the tea.
  31. If you give my dog a bone, he will bury it at once.
  32. If we leave the car here, it will not be in anybody's way.
  33. He'll be late for the train if he does not start at once.
  34. If you come late, they will not let you in

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Annh
18/08 08:53:53
+4đ tặng
Dưới đây là lời giải cho các câu điều kiện trong bài tập tiếng Anh mà bạn đã đưa ra:
 
1. **Câu 12**: If I had known that you were in hospital, I would have visited you.
   - **Giải thích**: Đây là câu điều kiện loại 3, diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ. Nếu tôi biết bạn ở bệnh viện, tôi đã đến thăm bạn.
 
2. **Câu 73**: You could make much progress if you attended class regularly.
   - **Giải thích**: Đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại. Nếu bạn tham gia lớp học thường xuyên, bạn có thể tiến bộ nhiều.
 
3. **Câu 14**: If you had known his telephone number, I would have given it to you.
   - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 3, diễn tả một điều không có thật trong quá khứ. Nếu bạn biết số điện thoại của anh ấy, tôi đã cho bạn.
 
4. **Câu 15**: If you had arrived ten minutes earlier, you would have got a seat.
   - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 3, diễn tả một điều không có thật trong quá khứ. Nếu bạn đến sớm hơn mười phút, bạn đã có chỗ ngồi.
 
5. **Câu 77**: She may be late if she doesn't hurry.
   - **Giải thích**: Đây là câu điều kiện loại 1, diễn tả một khả năng có thể xảy ra trong tương lai. Nếu cô ấy không nhanh lên, cô ấy có thể sẽ đến muộn.
 
6. **Câu 78**: Tell him to ring me if you see him.
   - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai. Nếu bạn thấy anh ấy, hãy bảo anh ấy gọi cho tôi.
 
7. **Câu 83**: If you ring the bell, the servant would come.
   - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, nếu bạn bấm chuông, người hầu sẽ đến.
 
8. **Câu 84**: If I had known that the baby was hungry, I would have fed him.
   - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 3, nếu tôi biết em bé đó đói, tôi đã cho nó ăn.
 
9. **Câu 85**: If it doesn't rain a lot, the rice crop will grow.
   - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, nếu trời không mưa nhiều, vụ lúa sẽ phát triển.
 
10. **Câu 86**: If today is Sunday, we wouldn't have to work.
    - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, nếu hôm nay là Chủ nhật, chúng ta sẽ không phải làm việc.
 
11. **Câu 87**: If she had had your address, she would have written to you.
    - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 3, nếu cô ấy có địa chỉ của bạn, cô ấy đã viết thư cho bạn.
 
12. **Câu 90**: They would not be paid unless they did their work well.
    - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, họ sẽ không được trả tiền trừ khi họ làm việc tốt.
 
13. **Câu 92**: The table will collapse if you stand on it.
    - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, bàn sẽ sập nếu bạn đứng lên đó.
 
14. **Câu 98**: What will happen if my parachute doesn't open?
    - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, sẽ xảy ra điều gì nếu dù của tôi không mở?
 
15. **Câu 102**: I'll be very angry if he makes any more mistakes.
    - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, tôi sẽ rất tức giận nếu anh ấy mắc thêm lỗi.
 
16. **Câu 104**: She will be absolutely furious if she hears about this.
    - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, cô ấy sẽ rất tức giận nếu cô ấy nghe về điều này.
 
17. **Câu 106**: If you give my dog a bone, he will bury it at once.
    - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, nếu bạn cho chó của tôi một cái xương, nó sẽ chôn ngay lập tức.
 
18. **Câu 108**: He'll be late for the train if he doesn't start at once.
    - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, anh ấy sẽ muộn chuyến tàu nếu anh ấy không bắt đầu ngay lập tức.
 
19. **Câu 109**: If you come late, they won't let you in.
    - **Giải thích**: Câu điều kiện loại 1, nếu bạn đến muộn, họ sẽ không cho bạn vào.
 
Hy vọng những lời giải thích này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các câu điều kiện trong tiếng Anh!
1
0
Amelinda
18/08 11:07:18
+3đ tặng
Sentences 72 - 75: Type 2
  • 72: If I had known that you were in hospital, I would have visited you.
  • 73: You could make much progress if you attended class regularly.
  • 74: If I knew his telephone number, I would give it to you.
  • 75: If you had arrived ten minutes earlier, you would have got his autograph.  
Sentences 76 - 80: Type 1
  • 76: If he studies harder, he can pass an exam.
  • 77: She may be late if she doesn't hurry.
  • 78: Tell him to ring me if you see him.
  • 79: If you spoke more slowly, he might have understood you.
  • 80: What would you do if you got fat?  
Sentences 81 - 86: Type 2
  • 81: If you are kind to me, I will be good to you.
  • 82: He would come if you waited.
  • 83: If you rang the bell, the servant would come.
  • 84: If I had known that the baby was hungry, I would have fed him.
  • 85: If it didn't rain a lot, the rice crop wouldn't grow.
  • 86: If today were Sunday, we wouldn't have to work.  
Sentences 87 - 92: Type 3
  • 87: If she had had your address, she would have written to you.
  • 88: We lost the match. If you had played for us, we would have won.  
  • 89: They would not be paid unless they did their work well.
  • 90: If I see him, I will give him a lift.
  • 91: The table will collapse if you stand on it.
  • 92: If he eats all that, he will be ill.
Sentences 93 - 104: Type 1
  • 93: If I find your passport, I will telephone you.
  • 94: The police will arrest him if they catch him.
  • 95: If he reads in bad light, he will ruin his eyes.
  • 96: Someone will steal your car if you leave it unlocked.
  • 97: What will happen if my parachute doesn't open?
  • 98: If he washes my car, I'll give him £10.
  • 99: If she needs a radio, she can borrow mine.
  • 100: If you don't go away, I'll send for the police.
  • 101: I'll be very angry if he makes any more mistakes.
  • 102: If he is late, we'll go without him.
  • 103: She will be absolutely furious if she hears about this.
Sentences 105 - 109: Type 1
  • 105: If you give my dog a bone, he will bury it at once.
  • 106: If we leave the car here, it won't be in anybody's way.
  • 107: He'll be late for the train if he doesn't start at once.
  • 108: If you come late, they won't let you in.
  • 109: If you put on the kettle, I'll make the tea.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K