Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verb into the correct form, Present/Past Simple or Present/Past Continuous

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
3. Put the verb into the correct form, Present/Past Simple or Present/Past Continuous.
1. We can go out now. It __________ (not/rain) any more.
2. Ann __________ (wait) for me when I __________ (arrive).
3. I __________ (be) hungry. Let’s go and have something to eat.
4. What __________ (you/do) in your spare time? __________ (you/have) any hobbies?
5. Mary usually __________ (phone) me on Fridays but she __________ (not/phone) last Friday.
6. It is usually dry here at this time of the year. It __________ (not/rain) much.
7. Yesterday evening the phone __________ (ring) three times while we __________ (have) a dinner.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the verbs in the correct form:

1. We can go out now. It **isn’t raining** any more.
2. Ann **was waiting** for me when I **arrived**.
3. I **am hungry**. Let’s go and have something to eat.
4. What **do you do** in your spare time? **Do you have** any hobbies?
5. Mary usually **phones** me on Fridays, but she **didn’t phone** last Friday.
6. It is usually dry here at this time of the year. It **doesn’t rain** much.
7. Yesterday evening the phone **rang** three times while we **were having** a dinner.
1
0
NGUYỄN THỦY ...
19/08 21:20:50
+5đ tặng
  • We can go out now. It isn't raining any more. (Present Continuous)

  • Ann was waiting for me when I arrived. (Past Continuous / Past Simple)

  • I am hungry. Let’s go and have something to eat. (Present Simple)

  • What do you do in your spare time? Do you have any hobbies? (Present Simple)

  • Mary usually phones me on Fridays but she didn't phone last Friday. (Present Simple / Past Simple)

  • It is usually dry here at this time of the year. It doesn't rain much. (Present Simple)

  • Yesterday evening the phone rang while I was watching TV. (Past Simple / Past Continuous)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
chip chip
19/08 21:22:40
+4đ tặng
  1. We can go out now. It isn't raining (not/rain) any more.

  2. Ann was waiting (wait) for me when I arrived (arrive).

  3. I am (be) hungry. Let’s go and have something to eat.

  4. What do you do (you/do) in your spare time? Do you have (you/have) any hobbies?

  5. Mary usually phones (phone) me on Fridays but she didn't phone (not/phone) last Friday.

  6. It is usually dry here at this time of the year. It doesn't rain (not/rain) much.

  7. Yesterday evening the phone rang (ring) three times while we were having (have) dinner.



 
chip chip
chấm 5đ nhe
2
0
Amelinda
19/08 21:22:41
+3đ tặng
  • We can go out now. It (not/rain) any more.

    • Dịch: Chúng ta có thể ra ngoài bây giờ. Trời không mưa nữa rồi.
    • Đáp án: isn't raining (Hiện tại tiếp diễn: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói)
  • Ann (wait) for me when I (arrive).

    • Dịch: Ann đang đợi tôi khi tôi đến.
    • Đáp án: was waiting, arrived (Quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn: Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào)
  • I (be) hungry. Let's go and have something to eat.

    • Dịch: Tôi đói rồi. Hãy đi ăn cái gì đó nào.
    • Đáp án: am (Hiện tại đơn: Diễn tả một trạng thái ở hiện tại)
  • What (you/do) in your spare time? (you/have) any hobbies?

    • Dịch: Bạn làm gì vào thời gian rảnh? Bạn có sở thích nào không?
    • Đáp án: do you do, do you have (Hiện tại đơn: Diễn tả một thói quen hoặc sự thật hiển nhiên)
  • Mary usually (phone) me on Fridays but she (not/phone) last Friday.

    • Dịch: Mary thường gọi điện cho tôi vào thứ Sáu nhưng cô ấy đã không gọi vào thứ Sáu tuần trước.
    • Đáp án: phones, didn't phone (Hiện tại đơn và quá khứ đơn: Diễn tả một thói quen và một hành động đã xảy ra trong quá khứ)
  • It is usually dry here at this time of the year. It (not/rain) much.

    • Dịch: Ở đây thường khô ráo vào thời điểm này trong năm. Trời không mưa nhiều.
    • Đáp án: doesn't rain (Hiện tại đơn: Diễn tả một sự thật hiển nhiên)
  • Yesterday evening the phone (ring) three times while we (have) a dinner.

    • Dịch: Tối hôm qua điện thoại reo ba lần trong khi chúng tôi đang ăn tối.
    • Đáp án: rang, were having (Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ)
Amelinda
thấy hữu ích hãy chấm điểm cho mình nha ^^

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo