1. He drives very carefully.
**Đáp án:** He is a very careful driver.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách chuyển đổi từ động từ "drives" sang danh từ "driver" và sử dụng tính từ "careful".
2. She is a good singer.
**Đáp án:** She sings well.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách chuyển đổi từ danh từ "singer" sang động từ "sings" và sử dụng trạng từ "well".
3. Learning English well is not easy.
**Đáp án:** It is not easy to learn English well.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách thay đổi cấu trúc câu để nhấn mạnh rằng việc học tiếng Anh không dễ.
4. Remember to check your flight number.
**Đáp án:** Don't forget to check your flight number.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng cụm từ "Don't forget" thay cho "Remember".
5. I don't find it difficult to study late at night.
**Đáp án:** I find it easy to study late at night.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách thay đổi từ "difficult" thành "easy".
6. You forgot to lock the door, didn't you?
**Đáp án:** You didn't remember to lock the door, did you?
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách thay đổi từ "forgot" thành "didn't remember".
7. Peter spent three hours repairing his house.
**Đáp án:** It took Peter three hours to repair his house.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng cấu trúc "It took... to...".
8. I last saw my uncle when I was a school boy.
**Đáp án:** I haven't seen my uncle since I was a school boy.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
9. It isn't necessary to shout.
**Đáp án:** You don't have to shout.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng cấu trúc "don't have to".
10. I have never read such a good book before.
**Đáp án:** This is the best book I have ever read.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng cấu trúc so sánh nhất.
11. We spent five hours getting to London.
**Đáp án:** It took us five hours to get to London.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng cấu trúc "It took... to...".
12. Tom is not old enough to drive a car.
**Đáp án:** Tom is too young to drive a car.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng cấu trúc "too... to...".
13. That house is beautiful.
**Đáp án:** What a beautiful house that is!
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng cấu trúc cảm thán.
14. I want you to cook the dinner now.
**Đáp án:** I'd like you to cook the dinner now.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng "I'd like" thay cho "I want".
15. Although he is rich, he feels unhappy.
**Đáp án:** Despite being rich, he feels unhappy.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng "Despite" để diễn tả sự tương phản.
16. She started working as a secretary five years ago.
**Đáp án:** She has been working as a secretary for five years.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
17. It's possible that she didn't hear what I said.
**Đáp án:** She may not have heard what I said.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng "may not have heard".
18. Because the weather was bad, we didn't go out.
**Đáp án:** Because of the bad weather, we didn't go out.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng "Because of" để diễn tả nguyên nhân.
19. Please don't smoke in the kitchen.
**Đáp án:** I'd rather you didn't smoke in the kitchen.
**Giải thích:** Câu này được viết lại bằng cách sử dụng cấu trúc "I'd rather"