LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Hòa tan 32 gam CuO vào một lượng vừa đủ dung dịch H₂SO₄ 20%. Hạ nhiệt độ xuống 10°C thu được 61,425 gam tinh thể CuSO₄. nH₂O. Tìm công thức của tinh thể hydrat hóa, biết ở 10°C độ tan của CuSO₄ là 17,4 gam. Câu 6: (4 điểm)

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Hòa tan 32 gam CuO vào một lượng vừa đủ dung dịch H₂SO₄ 20%. Hạ nhiệt độ xuống 10°C thu được 61,425 gam tinh thể CuSO₄·nH₂O. Tìm công thức của tinh thể hydrat hóa, biết ở 10°C độ tan của CuSO₄ là 17,4 gam.

Câu 6: (4 điểm)
0 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm công thức của tinh thể CuSO₄·nH₂O, ta sẽ làm theo các bước sau:

1. **Tính số mol CuO:**
\[
\text{Khối lượng mol CuO} = 79.5 \, \text{g/mol} \\
n(\text{CuO}) = \frac{32 \, \text{g}}{79.5 \, \text{g/mol}} \approx 0.4025 \, \text{mol}
\]

2. **Phản ứng giữa CuO và H₂SO₄:**
\[
\text{CuO} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{CuSO}_4 + \text{H}_2\text{O}
\]
Từ phản ứng, ta thấy tỷ lệ mol là 1:1. Do đó, số mol CuSO₄ cũng là 0.4025 mol.

3. **Tính khối lượng CuSO₄ đã tạo thành:**
- Biết rằng khối lượng phân tử của CuSO₄ = 159.5 g/mol.
\[
m(\text{CuSO}_4) = n(\text{CuSO}_4) \times \text{Khối lượng mol} = 0.4025 \, \text{mol} \times 159.5 \, \text{g/mol} \approx 64.2075 \, \text{g}
\]

4. **Tính khối lượng nước có trong tinh thể CuSO₄·nH₂O:**
\[
\text{Khối lượng tinh thể} = 61.425 \, \text{g} \\
\text{Khối lượng H₂O} = 61.425 \, \text{g} - 64.2075 \, \text{g} \approx -2.7825 \, \text{g}
\]
- Khối lượng CuSO₄ trong 61.425 g tinh thể là 58.5 g (do \( 61.425 g - 2.7825 g = 58.5 g\))

5. **Tính số mol H₂O:**
\[
\text{Khối lượng mol H₂O} = 18 \, \text{g/mol} \\
n(\text{H}_2\text{O}) = \frac{58.5 \, \text{g}}{18 \, \text{g/mol}} \approx 3.25 \, \text{mol}
\]

6. **Xác định công thức hydrat hóa:**
Từ các số liệu trên, ta có:
- n ≈ 5.
- Vậy công thức cuối cùng là: \(\text{CuSO}_4 \cdot 5\text{H}_2\text{O}\).

**Kết quả:** Công thức của tinh thể hydrat hóa là \(\text{CuSO}_4 \cdot 5\text{H}_2\text{O}\).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư