Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put more or less in each sentences. Numer 1 has been done for you as example

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Give me some envelopes.
→ Give me some more envelopes.
2. Don’t drink coke any.
3. Have some fresh water.
4. Don’t sleep than twelve hours a day.
5. Play video game.
6. Eat sugar.
7. Don’t stay at home any. Go out and play with friends.
8. Have coffee and have fruit juice.
9. Read books.
10. Please talk loudly. I can’t hear anything.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the completed sentences with "more" or "less" as needed:

1. Give me some envelopes.
→ Give me some more envelopes.

2. Don’t drink coke any.
→ Don’t drink any more coke.

3. Have some fresh water.
→ Have some more fresh water.

4. Don’t sleep than twelve hours a day.
→ Don’t sleep for less than twelve hours a day.

5. Play video game.
→ Play some more video games.

6. Eat sugar.
→ Eat less sugar.

7. Don’t stay at home any. Go out and play with friends.
→ Don’t stay at home any more. Go out and play with friends.

8. Have coffee and have fruit juice.
→ Have more coffee and have some fruit juice.

9. Read books.
→ Read more books.

10. Please talk loudly. I can’t hear anything.
→ Please talk more loudly. I can’t hear anything.
1
0
Ngoc Trinh
21/08 10:00:25
+5đ tặng

6. Eat less sugar ( vì sugar là đường mà ăn nhìu thì sẽ bị bệnh)

7. Don't stay at home anymore. Go out and play with your friends (anymore mang nghĩa phủ định và phải dừng việc đó lại )

8. Have less coffee and have more fruit juice (vì coffee ko tốt cho sức khoe nên ta dùng less còn fruit juice tốt nên ta dùng more)

9. Read more books (vì đọc sách là hoạt động tốt nên ta dùng more)

10. Please talk more loudly. I can't hear anything (vì vế sau mang nghĩa là tôi ko thể nghe thấy j nên câu trước phải dùng more)

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
21/08 10:02:15
+4đ tặng

Bài 2:

  1. Give me some envelopes.

    • → Give me some more envelopes. (Cho tôi thêm một vài phong bì nữa.)
  2. Don't drink coke any.

    • → Don't drink any more coke. (Đừng uống coca-cola nữa.)
  3. Have some fresh water.

    • → Have a little less fresh water. (Uống ít nước lọc thôi.)
  4. Don't sleep than twelve hours a day.

    • → Don't sleep more than twelve hours a day. (Đừng ngủ quá 12 tiếng một ngày.)
  5. Play video game.

    • → Play video games less. (Chơi game ít thôi.)
  6. Eat sugar.

    • → Eat less sugar. (Ăn ít đường lại.)
  7. Don't stay at home any. Go out and play with friends.

    • → Don't stay at home any more. Go out and play with friends. (Đừng ở nhà nữa. Đi ra ngoài và chơi với bạn bè đi.)
  8. Have coffee and have fruit juice.

    • → Have less coffee and more fruit juice. (Uống ít cà phê hơn và nhiều nước ép trái cây hơn.)
  9. Read books.

    • → Read more books. (Đọc nhiều sách hơn.)
  10. Please talk loudly. I can't hear anything.

  • → Please talk less loudly. I can't hear anything. (Làm ơn nói nhỏ lại một chút. Tôi không nghe thấy gì cả.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo