LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các hệ phương trình sau:

giúp mình với
1 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các hệ phương trình, bạn có thể làm theo từng phần như sau:

### a)

Hệ phương trình là:
\[
\begin{cases}
4x^2 + y^2 = 17 \quad (1) \\
3x^2 + 5y^2 = 17 \quad (2)
\end{cases}
\]

1. Từ phương trình (1), có \( y^2 = 17 - 4x^2 \). Thay vào phương trình (2):
\[
3x^2 + 5(17 - 4x^2) = 17
\]
2. Giải phương trình này:
\[
3x^2 + 85 - 20x^2 = 17 \\
-17x^2 + 85 = 17 \\
-17x^2 = -68 \\
x^2 = 4 \quad \Rightarrow \quad x = 2 \text{ hoặc } x = -2
\]
3. Thay giá trị của \( x \) vào phương trình (1):
- Nếu \( x = 2 \): \( 4(2^2) + y^2 = 17 \Rightarrow 16 + y^2 = 17 \Rightarrow y^2 = 1 \Rightarrow y = 1 \text{ hoặc } y = -1 \)
- Nếu \( x = -2 \): Tương tự sẽ cho ra \( y = 1 \text{ hoặc } y = -1 \).

### Các nghiệm của hệ a):
- \( (2, 1), (2, -1), (-2, 1), (-2, -1) \)

---

### b)

Hệ phương trình là:
\[
\begin{cases}
|7x| - 2|y| = 1 \quad (1) \\
3|x| + |y| = 6 \quad (2)
\end{cases}
\]

1. Từ phương trình (1), ta có:
\[
|7x| - 2|y| = 1 \quad \Rightarrow \quad |7x| = 1 + 2|y|
\]
2. Từ phương trình (2):
\[
|y| = 6 - 3|x|
\]
3. Thay \( |y| \) vào phương trình (1):
\[
|7x| = 1 + 2(6 - 3|x|) \\
|7x| = 1 + 12 - 6|x| \\
|7x| + 6|x| = 13 \\
13|x| = 13 \quad \Rightarrow \quad |x| = 1 \quad \Rightarrow \quad x = 1 \text{ hoặc } x = -1
\]
4. Thay giá trị \( x \) vào phương trình (2):
- Nếu \( x = 1 \): \( 3|1| + |y| = 6 \Rightarrow 3 + |y| = 6 \Rightarrow |y| = 3 \Rightarrow y = 3 \text{ hoặc } y = -3 \)
- Nếu \( x = -1 \): Tương tự sẽ cho ra \( y = 3 \text{ hoặc } y = -3 \).

### Các nghiệm của hệ b):
- \( (1, 3), (1, -3), (-1, 3), (-1, -3) \)

### Kết luận:
- Hệ a) có bốn nghiệm: \( (2, 1), (2, -1), (-2, 1), (-2, -1) \)
- Hệ b) cũng có bốn nghiệm: \( (1, 3), (1, -3), (-1, 3), (-1, -3) \)
2
0
Truc Nguyen
21/08 16:27:22
a)
20x^2 +5y^2=85
3x^2 +5y^2=17

17x^2=68
3x^2+5y^2=17

x=+-2
y=+-1
=> hệ có cặp nghiệm(x;y)= ( 2;1); (2;-1) ; (-2;1); (-2;-1).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư