Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các câu dưới đây bằng các từ trong bảng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 3: Hoàn thành các câu dưới đây bằng các từ trong bảng

1. Samantha is happy ________ she won the championship.
2. ________ her illness, Jennie still went to school festival.
3. Dan was sick, he went to work.
4. Samantha can relax ________ her exams are over.
5. Liza met her aunt ________ she was a teenager.
6. Patricia visits the zoo ________ she loves animals.
7. We put away our toys ________ mom returns from work.
8. ________ Brian watered all the plants, I didn’t have to.
9. We were surprised ________ the magician pulled the rabbit out of the hat.
10. Jean cleaned the table ________ her mom did the dishes.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
14
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã hoàn thành bằng các từ thích hợp từ bảng:

1. Samantha is happy **because** she won the championship.
2. **In spite of** her illness, Jennie still went to school festival.
3. **When** Dan was sick, he went to work.
4. Samantha can relax **when** her exams are over.
5. Liza met her aunt **when** she was a teenager.
6. Patricia visits the zoo **because** she loves animals.
7. We put away our toys **before** mom returns from work.
8. **While** Brian watered all the plants, I didn’t have to.
9. We were surprised **when** the magician pulled the rabbit out of the hat.
10. Jean cleaned the table **while** her mom did the dishes.

Hy vọng điều này giúp bạn!
1
0
Ýe
21/08 16:52:38
+5đ tặng
  • Samantha is happy because she won the championship.

  • Despite her illness, Jennie still went to the school festival.

  • Although Dan was sick, he went to work.

  • Samantha can relax now that her exams are over.

  • Liza met her aunt when she was a teenager.

  • Patricia visits the zoo because she loves animals.

  • We put away our toys until mom returns from work.

  • Since Brian watered all the plants, I didn’t have to.

  • We were surprised when the magician pulled the rabbit out of the hat.

  • Jean cleaned the table while her mom did the dishes.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
21/08 16:52:57
+4đ tặng
1. Samantha is happy **because** she won the championship.
2. **Despite** her illness, Jennie still went to school festival.
3. Dan was sick, **but** he went to work.
4. Samantha can relax **now that** her exams are over.
5. Liza met her aunt **when** she was a teenager.
6. Patricia visits the zoo **because** she loves animals.
7. We put away our toys **before** mom returns from work.
8. **Since** Brian watered all the plants, I didn’t have to.
9. We were surprised **when** the magician pulled the rabbit out of the hat.
10. Jean cleaned the table **while** her mom did the dishes.
 
**Giải thích:**
1. "because" được sử dụng để chỉ lý do tại sao Samantha hạnh phúc.
2. "Despite" diễn tả sự tương phản giữa bệnh tật và việc Jennie vẫn đi học.
3. "but" được dùng để chỉ sự đối lập giữa việc Dan bị bệnh và việc anh ấy vẫn đi làm.
4. "now that" chỉ ra rằng Samantha có thể thư giãn vì kỳ thi đã kết thúc.
5. "when" chỉ thời điểm mà Liza gặp dì của cô ấy.
6. "because" giải thích lý do Patricia thường xuyên đến sở thú.
7. "before" chỉ thời gian mà chúng tôi cất đồ chơi trước khi mẹ về.
8. "Since" chỉ ra rằng vì Brian đã tưới cây nên tôi không cần phải làm điều đó.
9. "when" chỉ thời điểm mà chúng tôi ngạc nhiên khi thấy ảo thuật gia làm trò.
10. "while" chỉ ra rằng Jean đã dọn bàn trong khi mẹ cô ấy rửa bát.
1
0
Mộc Linh Hàn
21/08 16:53:14
+3đ tặng
because
in spite of
even though
when
when
before
whlie
because
while.
1
0
Amelinda
21/08 16:53:35
+2đ tặng
  1. Samantha is happy because she won the championship.

    • Dịch: Samantha rất vui vì cô ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
  2. In spite of her illness, Jennie still went to school festival.

    • Dịch: Mặc dù bị ốm, Jennie vẫn đi đến lễ hội trường học.
  3. Even though Dan was sick, he went to work.

    • Dịch: Mặc dù bị ốm, Dan vẫn đi làm.
  4. Samantha can relax now that her exams are over.

    • Dịch: Samantha có thể thư giãn bây giờ khi kỳ thi của cô ấy đã kết thúc. (Lưu ý: "now that" có nghĩa tương tự như "because" trong trường hợp này, nhưng nhấn mạnh vào việc một sự kiện đã xảy ra và kết quả của nó.)
  5. Liza met her aunt when she was a teenager.

    • Dịch: Liza gặp dì của cô ấy khi cô ấy còn là một thiếu niên.
  6. Patricia visits the zoo because she loves animals.

    • Dịch: Patricia đến thăm sở thú vì cô ấy yêu động vật.
  7. We put away our toys before mom returns from work.

    • Dịch: Chúng tôi cất đồ chơi trước khi mẹ về nhà.
  8. Brian watered all the plants, so I didn't have to.

    • Dịch: Brian đã tưới tất cả các cây, vì vậy tôi không cần phải làm. (Lưu ý: "so" được sử dụng để chỉ kết quả của hành động trước đó.)
  9. We were surprised when the magician pulled the rabbit out of the hat.

    • Dịch: Chúng tôi rất ngạc nhiên khi nhà ảo thuật rút con thỏ ra khỏi chiếc mũ.
  10. Jean cleaned the table while her mom did the dishes.

  • Dịch: Jean lau bàn trong khi mẹ cô ấy rửa bát.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo