Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đọc văn bản và hoàn thành nó với các giới từ trong khung

3 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các giới từ hoàn thành văn bản:

The train journey from Riobamba 1 **to** Guayaquil in Ecuador is one of the most exciting in the world.

It starts at 2,700 metres 2 **above** sea level and then travels 3 **through** the Andes mountains before gradually going all the way 4 **down** to the sea at Guayaquil. The train travels 5 **past** volcanoes covered in snow and stops 6 **at** interesting Andean towns.

There is also something special about the train itself. It has seats on the roof. So most people don't sit 7 **in** the train; they climb 8 **up** a ladder and sit outside during the journey. When you sit 9 **on** the train, the views are fantastic.

Every time the train arrives at a station, people get 10 **off** the train and walk 11 **around** the colourful markets. After half an hour, they climb back 12 **onto** the train and continue their journey. The whole journey to Guayaquil takes about eight hours. But you can return 13 **from** Guayaquil to Riobamba 14 **by** bus in only four hours.
1
0
Quỳnh Anh
21/08 16:54:16
+5đ tặng
1. Đáp án:
1. from
2. above
3. through
4. down
5. at
6. to
7. on
8. onto
9. off
10. from
11. past
12. onto
13. to
14. in

2. Giải thích:
- "from" được sử dụng để chỉ điểm khởi đầu của hành trình, từ Riobamba.
- "above" chỉ vị trí cao hơn, ở đây là 2,700 mét so với mực nước biển.
- "through" diễn tả việc di chuyển qua một khu vực, trong trường hợp này là qua dãy Andes.
- "down" chỉ sự di chuyển từ vị trí cao xuống thấp, từ núi xuống biển.
- "at" được dùng để chỉ vị trí cụ thể, ở đây là vị trí của các thị trấn Andean.
- "to" chỉ hướng di chuyển đến một địa điểm, trong trường hợp này là các thị trấn.
- "on" chỉ vị trí trên bề mặt, ở đây là ngồi trên tàu.
- "onto" diễn tả hành động di chuyển lên một bề mặt, trong trường hợp này là leo lên tàu.
- "off" chỉ hành động rời khỏi một phương tiện, ở đây là rời khỏi tàu.
- "from" lại được sử dụng để chỉ điểm xuất phát, từ các thị trấn.
- "past" chỉ việc đi qua một địa điểm mà không dừng lại.
- "onto" lại được dùng để chỉ hành động quay trở lại tàu.
- "to" chỉ hướng di chuyển đến một địa điểm, từ Guayaquil trở về Riobamba.
- "in" chỉ thời gian, ở đây là thời gian di chuyển bằng xe buýt.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Heyy
21/08 16:55:34
+4đ tặng
  • to
  • above
  • through
  • down
  • past
  • at
  • inside
  • up
  • on
  • off
  • through
  • onto
  • from
  • by
1
0
Amelinda
21/08 16:56:28
+3đ tặng

The train journey from Riobamba 1) to Guayaquil in Ecuador is one of the most exciting in the world.

It starts at 2,700 metres 2) above sea level and then travels 3) through the Andes mountains before gradually going all the way 4) to the sea at Guayaquil. The train travels 5) past volcanoes covered in snow and stops 6) at interesting Andean towns.

There is also something special about the train itself. It has seats on the roof. So most people don't sit 7) inside the train; they climb 8) up a ladder and sit 9) on top of the train, the views are fantastic. When you sit 10) on the train, the views are fantastic.  Every time the train arrives at a station, people get 11) off the train and walk 12) through the colourful markets. After half an hour, they climb back 13) onto the train and continue their journey. The whole journey to Guayaquil takes about eight hours. But you can return 14) from Guayaquil to Riobamba 15) by a bus in only four hours.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư