Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm lỗi sai, gạch chân từ mắc lỗi và sửa lỗi sai đó. Dịch các câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh ở thì hiện tại tiếp diễn

Đề bài 4 câu trên :tìm lỗi sai, gạch chân từ mắc lỗi và sửa lỗi sai đó
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
2. What you do right now? I’m feeling bored. .................................

3. The train come into the station now. Please stand back. ........................

4. We not go to the beach today. It’s raining too much. ..............................

5. My mom cook dinner, and it smells delicious! .....................................

EX 6: Dịch các câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh ở thì hiện tại tiếp diễn
1. Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang xem TV
2. Cậu ấy đang hát bài hát tiếng anh
3. Bố tôi đang đọc sách và uống cà phê.
4. Chúng tôi đang ăn pizza
5. Bạn đang nghe nhạc phải không?
6. Con mèo nhà tôi đang ngủ trên ghế sofa.
```
4 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là những lỗi sai và sửa lỗi cho các câu đã cho, cũng như dịch các câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh ở thì hiện tại tiếp diễn:

### Lỗi sai và sửa lỗi:
1. **What you do right now? I'm feeling bored.**
**Sửa:** What **are** you doing right now? I'm feeling bored.

2. **The train come into the station now. Please stand back.**
**Sửa:** The train **is coming** into the station now. Please stand back.

3. **We not go to the beach today. It’s raining too much.**
**Sửa:** We **are not going** to the beach today. It’s raining too much.

4. **My mom cook dinner, and it smells delicious!**
**Sửa:** My mom **is cooking** dinner, and it smells delicious!

### Dịch câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh ở thì hiện tại tiếp diễn:
1. Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang xem TV.
**You are watching TV, aren't you?**

2. Cậu ấy đang hát bài hát tiếng Anh.
**He is singing an English song.**

3. Bố tôi đang đọc sách và uống cà phê.
**My dad is reading a book and drinking coffee.**

4. Chúng tôi đang ăn pizza.
**We are eating pizza.**

5. Bạn đang nghe nhạc phải không?
**Are you listening to music?**

6. Con mèo nhà tôi đang ngủ trên ghế sofa.
**My cat is sleeping on the sofa.**
1
0
Quỳnh Anh
21/08 17:04:06
+5đ tặng
1. **Đáp án**: 
   - Câu 2: "What you do right now?" → "What are you doing right now?"
   - Câu 3: "The train come into the station now." → "The train is coming into the station now."
   - Câu 4: "We not go to the beach today." → "We are not going to the beach today."
   - Câu 5: "My mom cook dinner, and it smells delicious!" → "My mom is cooking dinner, and it smells delicious!"
 
2. **Giải thích**:
   - Câu 2: Câu hỏi cần có động từ "to be" (are) để tạo thành thì hiện tại tiếp diễn. 
   - Câu 3: Động từ "come" cần được chia theo thì hiện tại tiếp diễn, nên phải dùng "is coming".
   - Câu 4: Câu này thiếu động từ "to be" (are) và cần chia động từ "go" thành "going" để phù hợp với thì hiện tại tiếp diễn.
   - Câu 5: Tương tự, động từ "cook" cần được chia thành "is cooking" để thể hiện hành động đang diễn ra.
 
**EX 6: Dịch các câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh ở thì hiện tại tiếp diễn**:
1. What are you doing? I am watching TV.
2. He is singing an English song.
3. My dad is reading a book and drinking coffee.
4. We are eating pizza.
5. Are you listening to music?
6. My cat is sleeping on the sofa.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Mộc Linh Hàn
21/08 17:04:19
+4đ tặng
what do you feel right now?
come-is coming
noy-don't
cook-cooks.
1
0
Amelinda
21/08 17:04:52
+3đ tặng

Bài tập:

Dịch các câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh ở thì hiện tại tiếp diễn

  1. Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang xem TV.

    • Tiếng Anh: What are you doing? I'm watching TV. (Câu này đã đúng ngữ pháp)
  2. Cậu ấy đang hát bài hát tiếng Anh.

    • Tiếng Anh: He is singing an English song. (Câu này đã đúng ngữ pháp)
  3. Bố tôi đang đọc sách và uống cà phê.

    • Tiếng Anh: My dad is reading a book and drinking coffee. (Câu này đã đúng ngữ pháp)
  4. Chúng tôi đang ăn pizza.

    • Tiếng Anh: We are eating pizza. (Câu này đã đúng ngữ pháp)
  5. Bạn đang nghe nhạc phải không?

    • Tiếng Anh: Are you listening to music? (Câu này đã đúng ngữ pháp)
  6. Con mèo nhà tôi đang ngủ trên ghế sofa.

    • Tiếng Anh: My cat is sleeping on the sofa. (Câu này đã đúng ngữ pháp)

Sửa lỗi sai trong các câu tiếng Anh ban đầu:

  • Câu 2: "What you do right now? I'm feeling bored."

    • Sửa: What are you doing now? I'm feeling bored. (Cần thêm trợ động từ "are" sau chủ ngữ "you" và động từ "do" chuyển thành dạng hiện tại phân từ "doing")
  • Câu 3: "The train come into the station now. Please stand back."

    • Sửa: The train is coming into the station now. Please stand back. (Động từ "come" cần chuyển thành dạng hiện tại tiếp diễn "is coming")
  • Câu 4: "We not go to the beach today. It's raining too much."

    • Sửa: We are not going to the beach today. It's raining too much. (Cần thêm trợ động từ "are" và động từ "go" chuyển thành dạng hiện tại phân từ "going")
  • Câu 5: "My mom cook dinner, and it smells delicious!"

    • Sửa: My mom is cooking dinner, and it smells delicious! (Động từ "cook" cần chuyển thành dạng hiện tại tiếp diễn "is cooking")
0
0
dương minh trung
30/08 21:55:15
1.What are you doing ? i watching TV    2.He is sing english music     3.We are eat pizza     4.You are listen to music ?      5.My cat is sleep in sofa

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo