Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Circle the correct words

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
4
Circle the correct words.
0 A Can you check (who's / whose) at the door?
B It's (Peter's / Peter) friend, Henry.
1 A (Who's / Whose) car is this?
B It's the (Miller's / Millers') new car.
2 A Is it (Sam / Sam's) bike?
B No, it's his sister (Barbara / Barbara's).
3 A Our (teacher's / teachers) son is a doctor.
B You mean Mrs (Smith's / Smith) son?
4 A (Who's / Whose) your favourite band?
B I really like The Arctic (Monkey's / Monkeys') songs a lot.
5 A (Who's / Whose) are these books?
B They aren't mine. I think they're (James' / James)

Complete the conversations.
1 A I really like 0 (your) jacket, Bob. It looks really good on 1
B 2 (isn't) 3 It's Kev's. He lent it to 4 ____. I've got to give it back to later.
2 A Do you know the Richard twins? 6 ____.
next to Sally. In fact she lives at number 9, and house is number 11.
B Yes, I know Sally. My sister is a good friend of 8 ____. She's a friend of mine too.
A I'm sure that's Liam's dog over there. So where 10 ____? He never goes anywhere without dog.
B It's not 11 ____. Liam's dog is black and that one is brown.
A Hey, what are 12 ____ doing, Henry? That's 13 sandwich. It's not 14 ____!
15 I’m sorry. 16 ____ was hungry. Here are. Don't be angry with
are. Don't be angry with 17 ____, OK?
18 ____, is this camera?
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
42
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct words circled:

0. **who's**
1. **Peter's**
2. **Who's**
3. **Miller's**
4. **Sam's**
5. **Barbara's**
6. **teacher's**
7. **Smith's**
8. **Who's**
9. **Monkeys'**
10. **Whose**
11. **James'**
12. **your**
13. **on**
14. **It**
15. **isn't**
16. **It**
17. **later**
18. **Yes**
19. **that**
20. **Liam**
21. **his**
22. **not**
23. **are**
24. **a**
25. **doing**
26. **your**
27. **isn't**
28. **yours**
29. **hungry**
30. **Hello**
31. **is this camera?**

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
21/08 21:01:54
+5đ tặng
### Circle the correct words:

0. A Can you check **(who's)** at the door?  
   B It's **(Peter's)** friend, Henry.

1. A **(Whose)** car is this?  
   B It's the **(Millers')** new car.

2. A Is it **(Sam's)** bike?  
   B No, it's his sister **(Barbara's)**.

3. A Our **(teacher's)** son is a doctor.  
   B You mean Mrs **(Smith's)** son?

4. **(Whose)** your favourite band?  
   B I really like The Arctic **(Monkeys')** songs a lot.

5. A **(Whose)** are these books?  
   B They aren't mine. I think they're **(James')**.

---

### Complete the conversations:

1. A I really like **(your)** jacket, Bob. It looks really good on **(you)**.  
   B **(It)** isn't **(mine)**. It's Kev's. He lent it to **(me)**. I've got to give it back to him later.

2. A Do you know the Richard twins?  
   B Yes, I know Sally. My sister is a good friend of **(hers)**. She's a friend of mine too.

3. A I'm sure that's Liam's dog over there. So where **(is Liam)**? He never goes anywhere without **(his dog)**.  
   B It's not **(Liam's)**. Liam's dog is black and that one is brown.

4. A Hey, what are **(you)** doing, Henry? That's **(my)** sandwich. It's not **(yours)**!  
   B I’m sorry. **(I)** was hungry. Here **(it)** is. Don't be angry with **(me)**, OK?

5. **(Whose)** is this camera?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
21/08 21:03:24
+4đ tặng
Phần 1: Khoanh tròn từ đúng:
 * Can you check (who's / whose) at the door?
   * Đáp án: whose (của ai). Câu hỏi muốn biết người ở cửa là của ai.
 * It's (Peter's / Peter) friend, Henry.
   * Đáp án: Peter's. Đây là sở hữu cách của Peter.
 * Who's/Whose car is this?
   * Đáp án: Whose. Câu hỏi hỏi về chủ sở hữu của chiếc xe.
 * It's the Miller's / Millers' new car.
   * Đáp án: Millers'. Đây là sở hữu cách của họ Miller.
 * Is it Sam / Sam's bike?
   * Đáp án: Sam's. Đây là sở hữu cách của Sam.
 * No, it's his sister Barbara / Barbara's.
   * Đáp án: Barbara's. Đây là sở hữu cách của Barbara.
 * Our teacher's / teachers son is a doctor.
   * Đáp án: teacher's. Đây là sở hữu cách của teacher.
 * You mean Mrs Smith's / Smith son?
   * Đáp án: Mrs Smith's. Đây là sở hữu cách của bà Smith.
 * Who's / Whose your favourite band?
   * Đáp án: Whose. Câu hỏi hỏi về ban nhạc yêu thích của bạn.
 * I really like The Arctic Monkey's / Monkeys' songs a lot.
 * Đáp án: Monkeys'. Đây là sở hữu cách của nhóm nhạc Arctic Monkeys.
 * Who's / Whose are these books?
 * Đáp án: Whose. Câu hỏi hỏi về chủ sở hữu của những cuốn sách này.
 * They aren't mine. I think they're James / James'.
 * Đáp án: James'. Đây là sở hữu cách của James.
Phần 2: Hoàn thành đoạn hội thoại:
 * on (trên) - diễn tả vị trí của chiếc áo khoác.
 * thanks - diễn tả lời cảm ơn.
 * mine - chỉ chiếc áo khoác là của người nói.
 * later - chỉ thời gian trả lại áo khoác.
 * him - chỉ người mà chiếc áo khoác được mượn.
 * the - mạo từ xác định.
 * house - ngôi nhà.
 * Sally - tên người.
 * Liam's - sở hữu cách của Liam.
 * dog - con chó.
 * not - phủ định.
 * doing - đang làm gì.
 * my - của tôi.
 * yours - của bạn.
 * I'm sorry - tôi xin lỗi.
 * was - quá khứ đơn của động từ "be".
 * me - tôi.
 * Whose - của ai

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư