Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct form in the brackets

làm bài 3 nha!
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. They (always do) always don’t.
2. Your teacher (always) seems shaks.
3. Look, she (have) a new exercise.
4. Choose the correct option in the brackets.
5. (1. watch) TV either.
6. (2. play) with the toys.
7. (3. read) a student.
8. (4. do) housework.
9. (5. drink) two cups of coffee.
10. (6. go) to the market.
11. (7. play) with the children.
12. (8. want) to read it.
13. (9. like) your father.
14. (10. do) to music every afternoon.
15. (11. get) her teeth.
16. (12. do) my homework every afternoon.
17. (13. play) to school at 6:20.
18. (14. be) in the garden.
19. (15. read) a newspaper.
20. Mr. Brown (16. sit) at the kitchen table every morning before he...
21. ... (17. pour) a...
22. ... (18. go) to work.
23. ... (19. do) this morning they (20. join) the mountains for holidays.
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms for the sentences based on the context provided:

1. Look, Ha ( **is coming** ) home late.
2. Mother never ( **comes** ) home late.
3. Do you ( **have** ) a new friend?
4. We ( **do** ) English exercises at the moment.
5. They ( **don’t like** ) red.
6. I ( **don’t play** ) chess.
7. These children ( **want** ) to read it.
8. What ( **does** ) your father usually ( **do** ) in the evening?
9. He ( **looks** ) smart today.
10. Our mom ( **doesn’t like** ) to go to the mountains for holidays.
11. Every morning, Linda ( **gets** ) up at 6. She ( **has** ) breakfast at 6:10. After breakfast, she ( **brushes** ) her teeth. She ( **goes** ) to school at 6:30.
12. We ( **watch** ) TV every morning.
13. I ( **do** ) my homework every afternoon.
14. Mai and Lan ( **play** ) games after school.
15. Vy ( **listens** ) to music every night.
16. Where is your father now? He ( **reads** ) a newspaper.
17. What ( **do** ) you ( **want** ) to be? I ( **want** ) to be a student.
18. Where ( **are** ) you ( **going** ) now? I ( **am going** ) to the market.
19. She is cooking and we ( **are doing** ) the homework.
20. He isn’t in the room. He ( **is playing** ) in the garden.
21. It is 7:30 a.m. and the Browns ( **are** ) in the kitchen. Mrs. Brown ( **is** ) at the breakfast table. She ( **reads** ) the morning paper. Mr. Brown ( **pours** ) a cup of coffee. He ( **drinks** ) two cups of coffee every morning before he ( **goes** ) to work. There is the cartoon on TV, but the children are not watching it. They ( **are playing** ) with their toys. They usually ( **don’t pay** ) any attention to the TV. Of course, Mr. and Mrs. Brown ( **don’t watch** ) TV, either.
1
0
Amelinda
22/08 08:54:10
+5đ tặng
  • Look, Ha is dancing. (Đang quan sát một hành động đang diễn ra ngay lúc nói)
  • Mother never comes home late. (Một thói quen, hành động lặp đi lặp lại)
  • ...she has a new friend? (Một sự thật, trạng thái ở hiện tại)
  • We are doing English exercises at the moment. (Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)
  • They don't like red. (Một sở thích, không thích một cái gì đó)
  • I don't play now. (Một hành động không diễn ra tại thời điểm nói)
  • These children want to read it. (Một mong muốn, ý định)
  • What does your father usually do in the evening? (Một thói quen hàng ngày)
  • He looks smart today. (Một nhận xét về ngoại hình tại thời điểm nói)
  • Our mom doesn't want to go to the mountains for holidays. (Một ý muốn, không muốn làm gì)
  • Every morning, Linda gets up at 6. She has breakfast at 6:10. After breakfast, she brushes her teeth. She goes to school at 6:30. (Một chuỗi các hành động diễn ra hàng ngày)
  • We watch TV every morning. (Một thói quen hàng ngày)
  • I do my homework every afternoon and play games after school. (Một lịch trình hàng ngày)
  • Mai and Lan play to music every night. (Một thói quen hàng ngày)
  • Vy listens to music every night. (Một thói quen hàng ngày)
  • Where is your father now? He is reading a newspaper. (Hỏi về vị trí và hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)
  • What are you doing now? I am going to the market. (Hỏi về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)
  • Where are you going now? (Hỏi về kế hoạch trong tương lai gần)
  • She is cooking and we are doing the housework. (Hai hành động đang diễn ra đồng thời)
  • He isn't in the room. He is playing in the garden. (Một hành động đang diễn ra khi không có mặt ở một nơi khác)
  • It is 7.30 am and the Browns are having breakfast. She is pouring a cup of coffee. He is drinking two cups of coffee every morning before he goes to work. There is the cartoon on TV, but the children are not watching it. They usually watch cartoons in the morning, but this morning they are not watching TV, either. (Một loạt các hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, kết hợp với thói quen hàng ngày và một hành động không diễn ra tại thời điểm nói)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
22/08 09:36:50
+4đ tặng
1. Đáp án: 
   1. They **always do**.
   2. Your teacher **always seems**.
   3. Look, she **has** a new exercise.
   4. (1. **doesn't watch**) TV either.
   5. (2. **plays**) with the toys.
   6. (3. **is**) a student.
   7. (4. **does**) housework.
   8. (5. **drinks**) two cups of coffee.
   9. (6. **goes**) to the market.
   10. (7. **plays**) with the children.
   11. (8. **wants**) to read it.
   12. (9. **likes**) your father.
   13. (10. **listens**) to music every afternoon.
   14. (11. **gets**) her teeth.
   15. (12. **does**) my homework every afternoon.
   16. (13. **goes**) to school at 6:20.
   17. (14. **is**) in the garden.
   18. (15. **reads**) a newspaper.
   19. Mr. Brown (16. **sits**) at the kitchen table every morning before he...
   20. ... (17. **pours**) a...
   21. ... (18. **goes**) to work.
   22. ... (19. **did**) this morning they (20. **joined**) the mountains for holidays.
 
2. Giải thích:
   - Các động từ được chia theo thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn, tùy thuộc vào ngữ cảnh của câu. 
   - "Always" thường đi với thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen, vì vậy "They always do" là đúng.
   - "Seems" cũng là động từ trạng thái, thường dùng ở hiện tại đơn.
   - "Has" được sử dụng cho ngôi thứ ba số ít.
   - Các động từ khác được chia theo ngôi và thì phù hợp với chủ ngữ trong câu. 
   - Ví dụ, "doesn't watch" là phủ định của "watch" cho ngôi thứ ba số ít, "plays" là động từ cho ngôi thứ ba số ít, và "is" là động từ to be cho ngôi thứ ba số ít. 
   - Các câu khác cũng tương tự, được chia theo ngữ pháp tiếng Anh chuẩn.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×