Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành câu với những danh từ cho sẵn, sử dụng dạng số ít hoặc số nhiều của chúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2 Hoàn thành câu với những danh từ cho sẵn, sử dụng dạng số ít hoặc số nhiều của chúng

1. My mother used to be a famous __________. (cook)
2. My friend and I are best __________. (friend)
3. There are more than two hundred __________ in the local library. (book)
4. There must be several __________ in my kitchen. (mouse)
5. You shouldn’t eat more than two __________ doing nothing. (day)
6. I will spend one __________. (man)
7. Two __________ have entered this apartment. (person)
8. Jane was the only __________ in the room. (person)
9. You need two __________ of sugar to make this cake. (teaspoon)
10. Apple and strawberry are my favorite __________. (fruit)
11. My brother promised to buy me a new __________. (ball)
3 trả lời
Hỏi chi tiết
15
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là câu trả lời hoàn thành với các danh từ được cho sẵn:

1. My mother used to be a famous **cook**.
2. My friend and I are best **friends**.
3. There are more than two hundred **books** in the local library.
4. There must be several **mice** in my kitchen.
5. You shouldn’t eat more than two **pieces** of cake.
6. I will spend one **day** doing nothing.
7. Two **men** have entered this apartment.
8. Two **persons** are in the room.
9. Jane was the only **teaspoon** in the room to make this cake.
10. Apple and strawberry are my favorite **fruits**.
11. My brother promised to buy me a new **ball**.
1
0
Amelinda
22/08 10:14:11
+5đ tặng
  1. My mother used to be a famous cook. (Mẹ tôi từng là một đầu bếp nổi tiếng.)

    • cook: danh từ đếm được, ở đây chỉ một người nên dùng số ít.
  2. My friend and I are best friends. (Tôi và bạn tôi là những người bạn thân nhất.)

    • friend: danh từ đếm được, cần thêm -s để chỉ nhiều người.
  3. There are more than two hundred books in the local library. (Có hơn hai trăm cuốn sách trong thư viện địa phương.)

    • book: danh từ đếm được, cần thêm -s để chỉ nhiều cuốn sách.
  4. There must be several mice in my kitchen. (Phải có vài con chuột trong bếp của tôi.)

    • mouse: danh từ đếm được, có dạng số nhiều đặc biệt là "mice".
  5. You shouldn't eat more than two pieces of cake. (Bạn không nên ăn quá hai miếng bánh.)

    • piece: danh từ đếm được, cần thêm -s để chỉ nhiều miếng.
  6. I will spend one day doing nothing. (Tôi sẽ dành một ngày để không làm gì cả.)

    • day: danh từ đếm được, ở đây chỉ một ngày nên dùng số ít.
  7. Two men have entered this apartment. (Hai người đàn ông đã vào căn hộ này.)

    • man: danh từ đếm được, cần thêm -en để chỉ nhiều người.
  8. Jane was the only person in the room. (Jane là người duy nhất trong phòng.)

    • person: danh từ đếm được, ở đây chỉ một người nên dùng số ít.
  9. You need two teaspoons of sugar to make this cake. (Bạn cần hai muỗng cà phê đường để làm chiếc bánh này.)

    • teaspoon: danh từ đếm được, cần thêm -s để chỉ nhiều muỗng.
  10. Apple and strawberry are my favorite fruits. (Táo và dâu tây là trái cây yêu thích của tôi.)

  • fruit: danh từ không đếm được, nhưng khi muốn nói về nhiều loại trái cây khác nhau, ta thêm -s để tạo thành danh từ đếm được.
  1. My brother promised to buy me a new ball. (Anh trai tôi hứa sẽ mua cho tôi một quả bóng mới.)
  • ball: danh từ đếm được, ở đây chỉ một quả bóng nên dùng số ít.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
22/08 10:14:19
+4đ tặng
1. Đáp án: cook
   Giải thích: "cook" là danh từ số ít, phù hợp với cấu trúc câu "My mother used to be a famous cook."
 
2. Đáp án: friends
   Giải thích: "friends" là danh từ số nhiều, vì câu nói về mối quan hệ giữa hai người.
 
3. Đáp án: books
   Giải thích: "books" là danh từ số nhiều, vì có hơn hai trăm cuốn sách trong thư viện.
 
4. Đáp án: mice
   Giải thích: "mice" là dạng số nhiều của "mouse", vì câu nói về nhiều con chuột trong bếp.
 
5. Đáp án: days
   Giải thích: "days" là danh từ số nhiều, vì câu nói về số ngày không nên ăn nhiều hơn hai ngày.
 
6. Đáp án: man
   Giải thích: "man" là danh từ số ít, vì câu nói về một người đàn ông.
 
7. Đáp án: people
   Giải thích: "people" là danh từ số nhiều, vì có hai người đã vào căn hộ này.
 
8. Đáp án: person
   Giải thích: "person" là danh từ số ít, vì Jane là người duy nhất trong phòng.
 
9. Đáp án: teaspoons
   Giải thích: "teaspoons" là danh từ số nhiều, vì cần hai thìa đường để làm bánh.
 
10. Đáp án: fruits
    Giải thích: "fruits" là danh từ số nhiều, vì câu nói về nhiều loại trái cây yêu thích.
 
11. Đáp án: ball
    Giải thích: "ball" là danh từ số ít, vì câu nói về một quả bóng mới mà anh trai hứa sẽ mua.
1
0
dieu thu
22/08 10:18:21
+3đ tặng
1. Đáp án: cook
2. Đáp án: friends 
3. Đáp án: books 
4. Đáp án: mice 
5. Đáp án: days
6. Đáp án: man
7. Đáp án: people
8. Đáp án: person 
9. Đáp án: teaspoons 
10. Đáp án: fruits
11. Đáp án: ball

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo