1. Đáp án: will come
Giải thích: "will come" là thì tương lai đơn, phù hợp với ngữ cảnh câu hứa hẹn.
2. Đáp án: will become
Giải thích: "will become" là thì tương lai đơn, diễn tả hành động sẽ xảy ra trong 7 tháng tới.
3. Đáp án: walks
Giải thích: "walks" là thì hiện tại đơn, dùng để diễn tả thói quen.
4. Đáp án: have eaten
Giải thích: "have eaten" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả trải nghiệm lần đầu.
5. Đáp án: have not come
Giải thích: "have not come" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động chưa xảy ra cho đến hiện tại.
6. Đáp án: is studying
Giải thích: "is studying" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
7. Đáp án: takes off
Giải thích: "takes off" là thì hiện tại đơn, dùng để diễn tả lịch trình.
8. Đáp án: is, plays
Giải thích: "is" là thì hiện tại đơn, "plays" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen của Jane.
9. Đáp án: took
Giải thích: "took" là thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
10. Đáp án: will go
Giải thích: "will go" là thì tương lai đơn, diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tháng tới.
11. Đáp án: joined
Giải thích: "joined" là thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
12. Đáp án: have not read
Giải thích: "have not read" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động chưa xảy ra cho đến hiện tại.