Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào chỗ tróng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Xin lỗi, tôi không thể đọc được nội dung từ bức ảnh này.
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu hoàn chỉnh với từ đã điền vào chỗ trống:

1. Don’t use my real name in my **password**.
2. Mike sends me an **email** every day.
3. I use the Internet to **download** games and photos.
4. Sue can **chat** to her friends for hours on the Internet.
5. The class has its own **web page** with all our profiles on it.
6. You need to be **online** to send an email.
1
1
whynothnguyen
24/08 08:26:06
+5đ tặng
  1. Don't use my real name in my password.
  2. Mike sends me an email every day.
  3. I use the Internet to download games and photos.
  4. Sue can chat to her friends for hours on the Internet.
  5. The class has its own web page with all our profiles on it.
  6. You need to be online to send an email.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
24/08 08:28:47
+4đ tặng
1. Don’t use my real name in my **password**.
2. Mike sends me an **email** every day.
3. I use the Internet to **download** games and photos.
4. Sue can **chat** to her friends for hours on the Internet.
5. The class has its own **web page** with all our profiles on it.
6. You need to be **online** to send an email.
1
0
dieu thu
24/08 08:36:09
+3đ tặng
1. Don't use my real name in my password.
2. Mike sends me an email every day.
3. I use the Internet to download games and photos.
4. Sue can chat to her friends for hours on the Internet.
5. The class has its own web page with all our profiles on it.
6. You need to be online to send an email.
1
0
Amelinda
24/08 08:53:44
+2đ tặng
Bài tập 14: Nối các từ với định nghĩa phù hợp
Đây là cách nối các từ với định nghĩa:
 * password (mật khẩu) - h. a secret word you use to log on to websites (một từ bí mật bạn sử dụng để đăng nhập vào các trang web)
 * username (tên người dùng) - d. The name you use on the Internet (tên bạn sử dụng trên Internet)
 * chat room (phòng chat) - a. a place on the Internet to chat and make friends (một nơi trên Internet để trò chuyện và kết bạn)
 * online (trực tuyến) - e. When you are connected to the Internet (khi bạn được kết nối với Internet)
 * email (thư điện tử) - b. a message you send on the Internet (một tin nhắn bạn gửi trên Internet)
 * web page (trang web) - f. a page on the Internet (một trang trên Internet)
 * download (tải xuống) - c. getting music and games from the Internet (lấy nhạc và trò chơi từ Internet)
 * log on (đăng nhập) - g. You type your username and password to do this (bạn nhập tên người dùng và mật khẩu để thực hiện việc này)
Bài tập 15: Hoàn thành các câu
 * Don't use my real name in my password. (Đừng dùng tên thật của tôi làm mật khẩu.)
 * Mike sends me an email every day. (Mike gửi cho tôi một email mỗi ngày.)
 * I use the Internet to download games and photos. (Tôi sử dụng Internet để tải xuống trò chơi và ảnh.)
 * Sue can chat to her friends for hours on the Internet. (Sue có thể trò chuyện với bạn bè hàng giờ trên Internet.)
 * The class has its own web page with all our profiles on it. (Lớp học có một trang web riêng với tất cả hồ sơ của chúng tôi trên đó.)
 * You need to be online to send an email. (Bạn cần phải trực tuyến để gửi email.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×