LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

For Questions 1-15, read the text below and decide which answer A, B, C or D best fits each space

). For Questions 1-15, read the text below and decide which answer A, B, C or D best fits each space. Write your answers A, B, C or D in the corresponding numbered boxes provided.

POLAR ADVENTURER

In March 1999, Amyr Klink, a Brazilian yachtsman and polar adventurer, became the first man to circle Antarctica while staying south of 50 degrees latitude. He (1)________ the most dangerous sea route in the world. Klink was already (2)________ known because in 1984 he had rowed across the Atlantic in a small boat. The book which he wrote, based on his (3)________ on that trip, had by then (4)________ millions of copies.

            For his polar adventure, Klink built his (5)________ boat. He (6)________ off in 1998 from South Georgia and he arrived back there 88 days later - although he (7)________ eleven of those days on dry land in Antarctica, He did not stop there out of (8)________ but because he wanted to see the Antarctic Peninsula.

            Klink knew that his (9)________ would be dangerous. On the way he had to be careful to (10)________ huge floating blocks of ice. These icebergs, as they are called, were everywhere and (11)________ one of them would have been a disaster. As Klink knew that any rescue mission would have been impossible in the rough seas, he did not (12)________ to take a life-boat.

            When he sailed into (13)________ winds 750 miles south of Tasmania, he met waves that were twenty-five metres high. This meant staying awake most of the time He only managed to sleep for twenty-minute (14)________ at a stretch. But he succeeded in the end, (15)________ all the difficulties that he had to face.

1.         A. went                       B. took                        C. had                         D. made

2.         A. really                      B. widely                    C. broadly                   D. thoroughly

3.         A. events                     B. incidents                 C. happenings             D. experiences

4.         A. sold                        B. printed                    C. bought                    D. produced

5.         A. proper                     B. individual               C. own                        D. single

6.         A. set                           B. put                          C. left                          D. got

7.         A. passed                    B. lived                       C. spent                       D. remained

8.         A. necessity                 B. demand                  C. urgency                   D. requirement

9.         A. excursion                B. tour                         C. voyage                    D. cruise

10.       A. expect                     B. avoid                      C. escape                     D. refuse

11.       A. crashing                  B. breaking                  C. knocking                 D. hitting

12.       A. consider                  B. mind                       C. bother                     D. accept

13.       A. fast                         B. strong                     C. heavy                      D. hard

14.       A. periods                   B. times                       C. occasions                D. lengths

15.       A. as far as                  B. apart from               C. according to           D. in spite of

3 trả lời
Hỏi chi tiết
47
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers for each question based on the provided text:

1. B. took
2. B. widely
3. D. experiences
4. A. sold
5. C. own
6. C. left
7. C. spent
8. A. necessity
9. C. voyage
10. B. avoid
11. D. hitting
12. A. consider
13. B. strong
14. A. periods
15. D. in spite of

These choices fit well within the context of the text.
1
0
Quỳnh Anh
25/08 09:34:22
+5đ tặng
1. **Đáp án: B. took**  
   **Giải thích:** "Took the most dangerous sea route" là cụm từ thông dụng để diễn tả việc chọn một lộ trình nguy hiểm.
 
2. **Đáp án: B. widely**  
   **Giải thích:** "Widely known" là cụm từ thường dùng để chỉ ai đó được biết đến rộng rãi.
 
3. **Đáp án: D. experiences**  
   **Giải thích:** "Experiences" là từ phù hợp nhất để chỉ những trải nghiệm mà Klink đã có trong chuyến đi.
 
4. **Đáp án: A. sold**  
   **Giải thích:** "Had sold millions of copies" là cách diễn đạt chính xác để nói về số lượng sách đã được bán ra.
 
5. **Đáp án: C. own**  
   **Giải thích:** "Built his own boat" là cách diễn đạt tự nhiên để chỉ việc tự tay làm ra chiếc thuyền của mình.
 
6. **Đáp án: A. set**  
   **Giải thích:** "Set off" là cụm động từ thường dùng để chỉ việc bắt đầu một chuyến đi.
 
7. **Đáp án: C. spent**  
   **Giải thích:** "Spent eleven of those days" là cách diễn đạt chính xác để chỉ thời gian đã ở lại.
 
8. **Đáp án: A. necessity**  
   **Giải thích:** "Out of necessity" là cụm từ thường dùng để chỉ hành động làm gì đó vì cần thiết.
 
9. **Đáp án: C. voyage**  
   **Giải thích:** "Voyage" là từ phù hợp nhất để chỉ một chuyến đi dài, đặc biệt là trên biển.
 
10. **Đáp án: B. avoid**  
    **Giải thích:** "Be careful to avoid" là cách diễn đạt chính xác để chỉ việc cẩn thận tránh né điều gì đó.
 
11. **Đáp án: B. breaking**  
    **Giải thích:** "Breaking one of them" là cách diễn đạt tự nhiên để chỉ việc va chạm với một tảng băng.
 
12. **Đáp án: C. bother**  
    **Giải thích:** "Did not bother to take a life-boat" là cách diễn đạt tự nhiên để chỉ việc không thấy cần thiết phải mang theo thuyền cứu sinh.
 
13. **Đáp án: B. strong**  
    **Giải thích:** "Strong winds" là cụm từ thông dụng để chỉ gió mạnh.
 
14. **Đáp án: A. periods**  
    **Giải thích:** "Twenty-minute periods" là cách diễn đạt chính xác để chỉ khoảng thời gian ngủ.
 
15. **Đáp án: D. in spite of**  
    **Giải thích:** "In spite of all the difficulties" là cách diễn đạt tự nhiên để chỉ việc vượt qua khó khăn.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Minh Thảo
25/08 09:34:54
+4đ tặng
Dưới đây là giải thích chi tiết bằng tiếng Việt cho từng câu hỏi trong bài:

1. **B. took (đã đi theo/con đường)**  
   - Cụm từ "took the most dangerous sea route" có nghĩa là anh ấy đã đi theo hoặc dẫn dắt con đường biển nguy hiểm nhất.

2. **B. widely (rộng rãi/nổi tiếng rộng rãi)**  
   - "Widely known" là một cụm từ thường dùng để diễn tả rằng ai đó được biết đến bởi nhiều người.

3. **D. experiences (trải nghiệm)**  
   - "Experiences" ở đây chỉ những gì anh ấy đã trải qua hoặc gặp phải trong chuyến hành trình.

4. **A. sold (đã bán ra)**  
   - "Sold" là động từ phù hợp, diễn tả rằng cuốn sách đã được nhiều người mua.

5. **C. own (tự mình/riêng mình)**  
   - "Own boat" nhấn mạnh rằng con thuyền là của anh ấy và do chính anh ấy thiết kế hoặc chế tạo.

6. **A. set (khởi hành)**  
   - "Set off" là cụm từ đúng, có nghĩa là bắt đầu một chuyến đi.

7. **C. spent (dành/thời gian)**  
   - Động từ "spent" được sử dụng để chỉ việc dành bao nhiêu thời gian cho một hoạt động.

8. **A. necessity (sự cần thiết)**  
   - "Necessity" có nghĩa là điều gì đó rất cần thiết hoặc bắt buộc phải có.

9. **C. voyage (hành trình trên biển)**  
   - "Voyage" là từ đúng khi nói về một chuyến hành trình dài trên biển.

10. **B. avoid (tránh né)**  
   - "Avoid" là động từ chính xác khi nói về việc tránh những mối nguy hiểm, như băng trôi.

11. **D. hitting (đâm vào va chạm)**  
   - "Hitting" ở đây chỉ sự va chạm hoặc đâm phải tảng băng, điều mà có thể gây thảm họa.

12. **C. bother (bận tâm)**  
   - "Bother" có nghĩa là anh ấy không muốn bận tâm đến việc mang theo một chiếc thuyền cứu hộ vì nó không thực tế.

13. **B. strong (mạnh)**  
   - "Strong winds" (gió mạnh) là cụm từ mô tả tình trạng thời tiết có sức gió lớn.

14. **A. periods (khoảng thời gian/ngắn ngủi)**  
   - "Periods" là từ phù hợp khi nói về các khoảng thời gian ngắn trong lúc ngủ.

15. **D. in spite of (mặc dù/bất chấp)**  
   - "In spite of" diễn tả rằng anh ấy đã thành công mặc dù có nhiều khó khăn phải đối mặt.

 
1
0
dieu thu
25/08 10:37:52
+3đ tặng
1. B. took
2. B. widely
3. D. experiences
4. A. sold
5. C. own
6. C. left
7. C. spent
8. A. necessity
9. C. voyage
10. B. avoid
11. D. hitting
12. A. consider
13. B. strong
14. A. periods
15. D. in spite of

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư