Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

2. Her phone _____ was my friend’s got broke.3. The man _____ she wanted to see her parents.4. Her grandfather, _____ is 80, often takes exercise

Giúp mình với
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
2. Her phone _____ was my friend’s got broke.
A. which
B. whom
C. who
D. that
3. The man _____ she wanted to see her parents.
A. which
B. where
C. whom
4. Her grandfather, _____ is 80, often takes exercise.
A. what
B. who
C. where
5. The woman _____ came here yesterday is her teacher. (Who)
A. who
B. that
C. whom
6. Freedom is something for _____ millions have given their lives. which
A. which
B. where
C. what
D. who
7. The really happy people are those ______ enjoy their daily work.
A. what
B. who
C. which
8. My mother loves tokbokki, _____ is a Korea food. Who
A. which
B. where
C. whom
9. Gin has passed the exam yesterday, ______ is great news.
A. who
B. that
C. which
10. The book _____ is on the tables is his teacher’s.
A. that
B. which
C. who
11. The man _____ lives next door is a teacher.
A. that
B. who
C. which
12. Peter, _____ I played tennis with on Sunday, was fitter than me.
A. that
B. who
C. which
13. The old building _____ is in front of my house fell down.
A. of which
B. which
C. whose
D. whom
14. We’ll come in July _____ the schools are on holiday.
A. that
B. where
C. which
G: DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ "TO":
Các trường hợp + to V
+ Sau một số động từ:
afford (có đủ tiền)
attempt (nỗ lực)
agree (đồng ý)
arrange (sắp đặt)
decide (quyết định)
demand (đòi hỏi, yêu cầu)
expect (mong chờ)
fail (thất bại, không thể)
hope (hy vọng)
intend (có ý định)
learn (học)
manage (xoay sở được)
need (cần)
offer (đề nghị)
plan (dự định)
Các trường hợp + Sau một số động từ:
avoid (tránh)
suggest (gợi ý)
enjoy/like/love (thích)
dislike/hate (ghét)
admit (thừa nhận)
deny (từ chối)
miss (bỏ lỡ)
finish (làm xong, hoàn thành)
mind (phiền đổi,…)
mention (đề cập)
practise (thực hành)
keep (tiếp tục)
consider (cân nhắc)
postpone (hoãn lại)
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
53
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the appropriate answers for the blanks in the sentences using relative pronouns:

2. Her phone **that** was my friend’s got broke.
3. The man **whom** she wanted to see her parents.
4. Her grandfather, **who** is 80, often takes exercise.

If you need more answers for the rest of the questions, let me know!
2
0
Linh xg
25/08 14:58:22
+5đ tặng
  1. Her phone, which was my friend's, got broke.
  2. The man whom she wanted to see is her teacher.
  3. Her grandfather, who is 80, often takes exercise.
  4. The woman who came here yesterday is her teacher.
  5. Freedom is something for which millions have given their lives.
  6. The really happy people are those who enjoy their daily work.
  7. My mother loves tokbokki, which is a Korean food.
  8. Gin has passed the exam yesterday, which is great news.
  9. The book which is on the table is his teacher's.
  10. The man who I played tennis with on Sunday was fitter than me.
  11. Peter, who lives next door, is a teacher.
  12. The old building which is in front of my house fell down.
  13. We'll come in July, when the schools are on holiday.





 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×