Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 4: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.

1. She wish she could speak English well.
2. I wish it didn’t rained now.
3. I wish I was a doctor to save people.
4. I wish I have more time to look after my family.
5. He wishes it didn’t rain yesterday.
6. I wish my father gives up smoking in the near future.
7. I wish I studied very well last year.
8. I wish you will come to my party next week.
9. I wish it stops raining now.
10. I wish you are my sister.
11. She wishes she is the most beautiful girl in the world.
12. I wish Miss Brown will come here and stay with us next week.
13. I wish I am at home with my family now.
14. I wish I could been there with you.
15. She wish she could go home now.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các lỗi sai trong các câu cùng với cách sửa chữa:

1. **She wish** she could speak English well.
→ **She wishes** she could speak English well.

2. I wish it didn’t **rained** now.
→ I wish it didn’t **rain** now.

3. I wish I **was** a doctor to save people.
(Câu này đúng, không cần sửa.)

4. I wish I **had** more time to look after my family.
→ I wish I **had** more time to look after my family.

5. He **wishes** it didn’t rain yesterday.
(Câu này đúng, không cần sửa.)

6. I wish my father **would give** up smoking in the near future.
→ I wish my father **would give** up smoking in the near future.

7. I wish I **had studied** very well last year.
→ I wish I **had studied** very well last year.

8. I wish you **would come** to my party next week.
→ I wish you **would come** to my party next week.

9. I wish it **would stop** raining now.
→ I wish it **would stop** raining now.

10. I wish you **were** my sister.
→ I wish you **were** my sister.

11. She wishes she **were** the most beautiful girl in the world.
→ She wishes she **were** the most beautiful girl in the world.

12. I wish Miss Brown **would come** here and stay with us next week.
→ I wish Miss Brown **would come** here and stay with us next week.

13. I wish I **were** at home with my family now.
→ I wish I **were** at home with my family now.

14. I wish I could **be** there with you.
→ I wish I could **be** there with you.

15. She **wishes** she could go home now.
→ She **wishes** she could go home now.

Hy vọng điều này giúp ích cho bạn!
2
0
Ngoc Trinh
26/08 12:38:27
+5đ tặng

1. wish ⇒ wishes 

2. rained ⇒rain 

3. was ⇒ were

4. have ⇒ had 

5. didn't rain ⇒ hadn't rained

6. gives up ⇒ would give up 

7. studied⇒ had studied 

8. will ⇒ would 

9. stops ⇒stopped 

10. are ⇒ were

11. is ⇒ was / were 

12. will come ⇒ would come 

13. am ⇒ was / were 

14. been ⇒ be 

15. wish ⇒ wishes 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
26/08 16:51:02
+4đ tặng

Câu 1: She wish she could speak English well.

  • Lỗi: Dùng sai động từ "wish".
  • Sửa: She wishes she could speak English well.
  • Giải thích: Khi diễn tả một điều ước không có thật ở hiện tại hoặc tương lai, ta dùng cấu trúc: "wish + S + V-ed/V2 (cho động từ thường) hoặc were (cho động từ to be)".

Câu 2: I wish it didn't rained now.

  • Lỗi: Dùng sai thì của động từ.
  • Sửa: I wish it didn't rain now.
  • Giải thích: Trong mệnh đề sau "wish", ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một điều ước không có thật ở hiện tại.

Câu 3: I wish I was a doctor to save people.

  • Đúng: Câu này đã đúng cấu trúc.

Câu 4: I wish I have more time to look after my family.

  • Lỗi: Dùng sai thì của động từ.
  • Sửa: I wish I had more time to look after my family.

Câu 5: He wishes it didn't rain yesterday.

  • Lỗi: Không thể ước điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.
  • Sửa: Câu này không thể sửa chữa vì bản thân điều ước là không hợp lý.

Câu 6: I wish my father gives up smoking in the near future.

  • Lỗi: Dùng sai thì của động từ.
  • Sửa: I wish my father would give up smoking in the near future.
  • Giải thích: Để diễn tả một mong muốn về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, ta dùng "would".

Câu 7: I wish I studied very well last year.

  • Lỗi: Không thể ước điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.
  • Sửa: Câu này không thể sửa chữa vì bản thân điều ước là không hợp lý.

Câu 8: I wish you will come to my party next week.

  • Lỗi: Dùng sai thì của động từ.
  • Sửa: I wish you would come to my party next week.

Câu 9: I wish it stops raining now.

  • Lỗi: Dùng sai thì của động từ.
  • Sửa: I wish it would stop raining now.

Câu 10: I wish you are my sister.

  • Lỗi: Dùng sai thì của động từ.
  • Sửa: I wish you were my sister.

Câu 11: She wishes she is the most beautiful girl in the world.

  • Lỗi: Dùng sai thì của động từ.
  • Sửa: She wishes she were the most beautiful girl in the world.

Câu 12: I wish Miss Brown will come here and stay with us next week.

  • Lỗi: Dùng sai thì của động từ.
  • Sửa: I wish Miss Brown would come here and stay with us next week.

Câu 13: I wish I am at home with my family now.

  • Lỗi: Dùng sai thì của động từ.
  • Sửa: I wish I were at home with my family now.

Câu 14: I wish I could been there with you.

  • Lỗi: Dùng sai dạng của động từ.
  • Sửa: I wish I could have been there with you.

Câu 15: She wish she could go home now.

  • Lỗi: Dùng sai động từ "wish".
  • Sửa: She wishes she could go home now.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo