1. We ... English lesson three times a week.
- Đáp án: A. study
- Giải thích: Chúng ta dùng động từ "study" (học) để diễn tả việc học một môn học nào đó. Cấu trúc: We + study + môn học.
2. There ... a table and four chairs in the room.
- Đáp án: B. are
- Giải thích: Vì chủ ngữ là "a table and four chairs" (một cái bàn và bốn cái ghế) là số nhiều nên ta dùng "are".
3. In the afternoon, students ... many interesting clubs.
- Đáp án: A. join
- Giải thích: Học sinh tham gia vào các câu lạc bộ nên ta dùng động từ "join" (tham gia).
4. It is called the tiger room ... there is a big tiger on the wall.
- Đáp án: A. because
- Giải thích: Chúng ta dùng "because" để chỉ lý do tại sao căn phòng lại được gọi là "phòng hổ".
5. There are clothes on the floor. It's ...
- Đáp án: D. messy
- Giải thích: Khi có quần áo vứt lung tung trên sàn nhà, ta dùng tính từ "messy" (bừa bộn) để miêu tả.
6. I am having a math lesson but I forgot my ... I have some difficulty.
- Đáp án: A. calculator
- Giải thích: Trong giờ toán, nếu quên máy tính thì sẽ gặp khó khăn trong việc tính toán.
7. A good friend is ready to ... things with his classmates.
- Đáp án: C. share
- Giải thích: Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với bạn bè cùng lớp.
8. There are two lights ... the ceiling.
- Đáp án: C. on
- Giải thích: Hai cái đèn được treo trên trần nhà nên ta dùng giới từ "on".