LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết lại câu, sử dụng từ cho trước

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. It isn’t necessary to shout.
You …………………………………………………………………
2. ‘Where did you buy these postcards?’, she asked me.
She asked me ……………………………………………………
3. They have sold that old house at the end of the road.
That old house …………………………………………………
4. ‘Don’t bite your nails!’, said Mrs. Rogers to her son.
Mrs. Rogers told ………………………………………………
5. Charles lives quite near his aunt’s house.
Charles doesn’t ………………………………………………
6. It is believed that the man escaped in a stolen car.
The man ………………………………………………………
7. Sarah is better at chemistry than Susan.
Susan isn’t ……………………………………………………
8. She preferred Italian food to French food.
She’d …………………………………………………………
9. Because the weather was bad, we didn’t go out.
Because of …………………………………………………….
10. Please don’t go out.
I’d ……………………………………………………………
11. She’s a faster and more careless driver than I am.
She drives …………………………………………………...
12. It’s a pity that you didn’t tell us about this.
I wish ………………………………………………………....
13. They made her hand over her passport.
She …………………………………………………………...
14. I often get up early in the morning.
I am …………………………………………………..……..
15. ‘Don’t forget to phone the office!’, she said.
She reminded me …………………………………………
16. ‘When did you go to school?’, she asked me.
She wanted to ………………………………………………
17. She doesn’t go to China with us.
We wish …………………………………………………..…
18. It is a two-hour film.
The film ……………………………………………………...
19. I only paid a few hundred pounds for the car.
The car ……………………………………………………..…
20. Someone has stolen the boss’s car.
The boss has ………………………………………………...
2 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là câu đã viết lại sử dụng các từ được cho trước:

1. **You** don’t need to shout.
2. She asked me, “Where did you buy these postcards?”
3. **That old house** at the end of the road has been sold.
4. Mrs. Rogers told her son, “Don’t bite your nails!”
5. **Charles doesn’t** live very far from his aunt’s house.
6. **The man** is believed to have escaped in a stolen car.
7. Susan isn’t as good at chemistry as Sarah is.
8. **She’d** rather have Italian food than French food.
9. **Because of** the bad weather, we didn’t go out.
10. I’d appreciate it if you wouldn’t go out.
11. **She drives** faster and more carelessly than I do.
12. **I wish** you had told us about this.
13. **She** was made to hand over her passport.
14. **I am** used to getting up early in the morning.
15. **She reminded me** not to forget to phone the office.
16. She wanted to know, “When did you go to school?”
17. **We wish** she would go to China with us.
18. **The film** lasts two hours.
19. **The car** cost me a few hundred pounds.
20. **The boss has** had his car stolen.
1
0
Amelinda
26/08 15:41:00
+5đ tặng

1. It isn't necessary to shout.

  • You
    • Đáp án: You don't have to shout. (Bạn không cần phải hét lên.)

2. "Where did you buy these postcards?", she asked me.

  • She asked me
    • Đáp án: She asked me where I had bought those postcards. (Cô ấy hỏi tôi đã mua những tấm bưu thiếp ở đâu.)

3. They have sold that old house at the end of the road.

  • That old house
    • Đáp án: That old house has been sold at the end of the road. (Ngôi nhà cũ ở cuối đường đã được bán.)

4. 'Don't bite your nails!', said Mrs. Rogers to her son.

  • Mrs. Rogers told
    • Đáp án: Mrs. Rogers told her son not to bite his nails. (Bà Rogers bảo con trai bà đừng cắn móng tay.)

5. Charles lives quite near his aunt's house.

  • Charles doesn't
    • Đáp án: Charles doesn't live far from his aunt's house. (Charles không sống xa nhà dì của anh ấy.)

6. It is believed that the man escaped in a stolen car.

  • The man
    • Đáp án: The man is believed to have escaped in a stolen car. (Người ta tin rằng người đàn ông đã trốn thoát bằng một chiếc ô tô bị đánh cắp.)

7. Sarah is better at chemistry than Susan.

  • Susan isn't
    • Đáp án: Susan isn't as good at chemistry as Sarah. (Susan không giỏi hóa bằng Sarah.)

8. She preferred Italian food to French food.

  • She'd
    • Đáp án: She'd rather eat Italian food than French food. (Cô ấy thích ăn đồ ăn Ý hơn đồ ăn Pháp.)

9. Because the weather was bad, we didn't go out.

  • Because of
    • Đáp án: Because of the bad weather, we didn't go out. (Vì thời tiết xấu, chúng tôi đã không đi ra ngoài.)

10. Please don't go out.

  • I'd
    • Đáp án: I'd rather you didn't go out. (Tôi muốn bạn đừng đi ra ngoài.)

11. She's a faster and more careless driver than I am.

  • She drives
    • Đáp án: She drives faster and more carelessly than I do. (Cô ấy lái xe nhanh hơn và bất cẩn hơn tôi.)

12. It's a pity that you didn't tell us about this.

  • I wish
    • Đáp án: I wish you had told us about this. (Tôi ước bạn đã nói với chúng tôi về điều này.)

13. They made her hand over her passport.

  • She
    • Đáp án: She was made to hand over her passport. (Cô ấy bị buộc phải nộp hộ chiếu.)

14. I often get up early in the morning.

  • I am
    • Đáp án: I am used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.)

15. 'Don't forget to phone the office!', she said.

  • She reminded me
    • Đáp án: She reminded me to phone the office. (Cô ấy nhắc tôi gọi điện đến văn phòng.)

16. 'When did you go to school?', she asked me.

  • She wanted to
    • Đáp án: She wanted to know when I had gone to school. (Cô ấy muốn biết tôi đã đi học khi nào.)

17. She doesn't go to China with us.

  • We wish
    • Đáp án: We wish she would go to China with us. (Chúng tôi ước cô ấy sẽ đi Trung Quốc cùng chúng tôi.)

18. It is a two-hour film.

  • The film
    • Đáp án: The film lasts two hours. (Bộ phim kéo dài hai giờ.)

19. I only paid a few hundred pounds for the car.

  • The car
    • Đáp án: The car only cost me a few hundred pounds. (Chiếc xe chỉ tốn của tôi vài trăm bảng.)

20. Someone has stolen the boss's car.

  • The boss has
    • Đáp án: The boss has had his car stolen. (Ông chủ đã bị mất xe.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
26/08 15:41:35
+4đ tặng
1. It isn’t necessary to shout.  
   **Đáp án:** You don’t have to shout.  
   **Giải thích:** Câu này chuyển từ câu phủ định "It isn’t necessary" sang câu khẳng định "You don’t have to", giữ nguyên nghĩa.
 
2. ‘Where did you buy these postcards?’, she asked me.  
   **Đáp án:** She asked me where I had bought those postcards.  
   **Giải thích:** Câu hỏi trực tiếp được chuyển thành câu hỏi gián tiếp, và thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để phù hợp với ngữ cảnh.
 
3. They have sold that old house at the end of the road.  
   **Đáp án:** That old house at the end of the road has been sold.  
   **Giải thích:** Câu bị động được sử dụng để nhấn mạnh vào đối tượng bị tác động.
 
4. ‘Don’t bite your nails!’, said Mrs. Rogers to her son.  
   **Đáp án:** Mrs. Rogers told her son not to bite his nails.  
   **Giải thích:** Câu mệnh lệnh được chuyển thành câu gián tiếp với "told" và "not to".
 
5. Charles lives quite near his aunt’s house.  
   **Đáp án:** Charles doesn’t live far from his aunt’s house.  
   **Giải thích:** Câu khẳng định được chuyển thành câu phủ định với nghĩa tương tự.
 
6. It is believed that the man escaped in a stolen car.  
   **Đáp án:** The man is believed to have escaped in a stolen car.  
   **Giải thích:** Câu chủ động được chuyển sang câu bị động, giữ nguyên nghĩa.
 
7. Sarah is better at chemistry than Susan.  
   **Đáp án:** Susan isn’t as good at chemistry as Sarah.  
   **Giải thích:** Câu so sánh được chuyển đổi để thể hiện sự khác biệt giữa hai người.
 
8. She preferred Italian food to French food.  
   **Đáp án:** She’d rather eat Italian food than French food.  
   **Giải thích:** Câu so sánh được chuyển thành cấu trúc "would rather".
 
9. Because the weather was bad, we didn’t go out.  
   **Đáp án:** Because of the bad weather, we didn’t go out.  
   **Giải thích:** Câu nguyên nhân được chuyển đổi từ "because" sang "because of".
 
10. Please don’t go out.  
    **Đáp án:** I’d prefer you not to go out.  
    **Giải thích:** Câu yêu cầu được chuyển thành câu diễn đạt sự ưu tiên.
 
11. She’s a faster and more careless driver than I am.  
    **Đáp án:** She drives faster and more carelessly than I do.  
    **Giải thích:** Câu so sánh được chuyển thành dạng động từ.
 
12. It’s a pity that you didn’t tell us about this.  
    **Đáp án:** I wish you had told us about this.  
    **Giải thích:** Câu diễn đạt sự tiếc nuối được chuyển thành cấu trúc "wish".
 
13. They made her hand over her passport.  
    **Đáp án:** She was made to hand over her passport.  
    **Giải thích:** Câu chủ động được chuyển sang câu bị động.
 
14. I often get up early in the morning.  
    **Đáp án:** I am used to getting up early in the morning.  
    **Giải thích:** Câu diễn tả thói quen được chuyển thành cấu trúc "be used to".
 
15. ‘Don’t forget to phone the office!’, she said.  
    **Đáp án:** She reminded me to phone the office.  
    **Giải thích:** Câu yêu cầu được chuyển thành câu nhắc nhở.
 
16. ‘When did you go to school?’, she asked me.  
    **Đáp án:** She wanted to know when I had gone to school.  
    **Giải thích:** Câu hỏi trực tiếp được chuyển thành câu hỏi gián tiếp.
 
17. She doesn’t go to China with us.  
    **Đáp án:** We wish she would go to China with us.  
    **Giải thích:** Câu diễn tả mong muốn được chuyển thành cấu trúc "wish".
 
18. It is a two-hour film.  
    **Đáp án:** The film lasts two hours.  
    **Giải thích:** Câu mô tả thời gian được chuyển thành câu diễn tả thời gian.
 
19. I only paid a few hundred pounds for the car.  
    **Đáp án:** The car cost me only a few hundred pounds.  
    **Giải thích:** Câu diễn tả giá trị được chuyển thành câu mô tả giá.
 
20. Someone has stolen the boss’s car.  
    **Đáp án:** The boss’s car has been stolen.  
    **Giải thích:** Câu chủ động được chuyển sang câu bị động.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư