LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền dạng đúng của từ, hoàn thành câu

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Where did you have your coat (make)?

2. The old man (sit) on the park bench looked at the (joy woman).

3. This is one of the problems of the (develop) countries.

4. He heard the clock (strike) six and knew that it was time for him (get) up.

5. It takes me hours (write) a letter.

6. I'd rather (earn) my living money by (blackmail) people.

7. Why did he avoid (meet) you?

8. Advertising helps sell more things to more people.

9. People (buy) radios.

10. He is too busy (take) care of her.

11. Where would you like (have) lunch?

12. This miserable boy is used to (be) beaten.

13. Best wishes to you in the year (come).
3 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là dạng đúng của từ và câu hoàn chỉnh:

58. made - Where did you have your coat made?
59. sat - The old man sat on the park bench looked at the (old) woman.
60. developing - This is one of the problems of the developing countries.
61. struck - He heard the clock struck six and knew that it was time for him to get up.
62. to write - It takes me hours to write a letter.
63. fired - The cowboy began firing.
64. earn - I'd rather earn my living by cleaning the floor than making money by blackmailing people.
65. avoid - Why did he avoid meeting you?
66. sell - Advertising helps sell more things to more people.
67. want - Advertising makes more people want radios. Advertising starts people to buy radios.
68. taking - He is too busy taking care of her. / He is busy taking care of her.
69. to have - Where would you like to have lunch?
70. to put - Where would you like me to put these flowers?
71. beaten - This miserable boy is used to being beaten.
72. coming - Best wishes to you in the year to come.
1
0
Amelinda
26/08 15:43:26
+5đ tặng

58. Where did you have your coat (make)?

  • Đáp án: Where did you have your coat made?
    • Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "have something done" (cái gì đó được làm bởi ai đó).

59. The old man (sit) on the park bench looked at the (jog) woman.

  • Đáp án: The old man sitting on the park bench looked at the jogging woman.
    • Giải thích: Dùng hiện tại phân từ (-ing) để miêu tả hành động đang diễn ra song song.

60. This is one of the problems of the (develop) countries.

  • Đáp án: This is one of the problems of the developing countries.
    • Giải thích: Dùng hiện tại phân từ (-ing) để tạo thành tính từ chỉ tính chất đang diễn ra.

61. He heard the clock (strike) six and knew that it was time for him (get) up.

  • Đáp án: He heard the clock strike six and knew that it was time for him to get up.
    • Giải thích: Sau động từ "hear" dùng động từ nguyên mẫu có "to".

62. It takes me hours (write) a letter.

  • Đáp án: It takes me hours to write a letter.
    • Giải thích: Cấu trúc "It takes somebody time to do something".

63. The cowboy began (fire).

  • Đáp án: The cowboy began to fire.
    • Giải thích: Sau động từ "begin" dùng động từ nguyên mẫu có "to".

64. I'd rather (earn) my living by (clean) the floor than (make) money by (blackmail) people.

  • Đáp án: I'd rather earn my living by cleaning the floor than make money by blackmailing people.
    • Giải thích: Cấu trúc "would rather do something than do something else".

65. Why did he avoid (meet) you?

  • Đáp án: Why did he avoid meeting you?
    • Giải thích: Sau động từ "avoid" dùng động từ -ing.

66. Advertising helps (sell) more things to more people.

  • Đáp án: Advertising helps sell more things to more people.
    • Giải thích: Ở đây, "sell" đóng vai trò động từ nguyên mẫu sau động từ "helps".

67. Advertising makes more people (want) radios. Advertising starts people to (buy) radios.

  • Đáp án: Advertising makes more people want radios. Advertising starts people to buy radios.
    • Giải thích: Tương tự câu 66.

68. He is too busy (take) care of her =/= He is busy (take) care of her.

  • Đáp án: He is too busy to take care of her =/= He is busy taking care of her.
    • Giải thích:
      • "Too... to": quá... để làm gì.
      • "Busy doing something": bận làm gì đó.

69. Where would you like (have) lunch?

  • Đáp án: Where would you like to have lunch?
    • Giải thích: Cấu trúc "would like to do something".

70. Where would you like me (put) these flowers?

  • Đáp án: Where would you like me to put these flowers?
    • Giải thích: Tương tự câu 69.

71. This miserable boy is used to (be) beaten.

  • Đáp án: This miserable boy is used to being beaten.
    • Giải thích: Cấu trúc "be used to doing something".

72. Best wishes to you in the year (come).

  • Đáp án: Best wishes to you in the year to come.
    • Giải thích: "to come" ở đây mang nghĩa "sắp tới".

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
26/08 15:44:57
+4đ tặng
1. Đáp án: made
   Giải thích: Câu hỏi yêu cầu sử dụng dạng quá khứ của động từ "make" để hỏi về việc ai đó đã làm chiếc áo khoác.
 
2. Đáp án: sitting, joyful
   Giải thích: "The old man sitting on the park bench" là cụm từ mô tả người đàn ông, và "joyful" là tính từ đúng để mô tả người phụ nữ.
 
3. Đáp án: developing
   Giải thích: "Developing countries" là cụm từ thường dùng để chỉ các quốc gia đang trong quá trình phát triển.
 
4. Đáp án: strike, to get
   Giải thích: "He heard the clock strike six" là cách diễn đạt đúng, và "to get up" là động từ nguyên thể chỉ hành động.
 
5. Đáp án: to write
   Giải thích: "It takes me hours to write a letter" là cấu trúc đúng với động từ nguyên thể.
 
6. Đáp án: to earn, blackmailing
   Giải thích: "I'd rather earn my living by blackmailing people" là cách diễn đạt đúng với động từ nguyên thể và gerund.
 
7. Đáp án: meeting
   Giải thích: "Why did he avoid meeting you?" là cách diễn đạt đúng với gerund.
 
8. Đáp án: đúng
   Giải thích: Câu này đúng ngữ pháp và có nghĩa là quảng cáo giúp bán nhiều sản phẩm hơn cho nhiều người hơn.
 
9. Đáp án: buy
   Giải thích: "People buy radios" là câu khẳng định đơn giản, đúng ngữ pháp.
 
10. Đáp án: to take
    Giải thích: "He is too busy to take care of her" là cấu trúc đúng với động từ nguyên thể.
 
11. Đáp án: to have
    Giải thích: "Where would you like to have lunch?" là câu hỏi đúng với động từ nguyên thể.
 
12. Đáp án: being
    Giải thích: "This miserable boy is used to being beaten" là cách diễn đạt đúng với gerund.
 
13. Đáp án: coming
    Giải thích: "in the year coming" là cách diễn đạt đúng để chỉ năm sắp tới.
0
0
Sapient Killer
26/08 15:48:45
+3đ tặng
58. made
59.sat
60.development
61.striked; got
62.to write
63. firing 
64. to earn; cleaning; make; blackmails 
65.meet
66.selling
67.want; buy
68. to take; taking 
69.to have
70.to put
71.be
72.came

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư