Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the words given

Exercise 2. Complete the sentences with the words given.

1. I / want/ buy / suitable / kind / suncream / my skin.

____ I want to buy a suitable kind of suncream for my skin._________

2. Walking / school / also / way / exercising.

____ Walking to school is also a way of exercising._______________________

3. Don’t / touch / face / dirty hands.

_____ Don't touch your face with dirty hands.__________________

4. You / get sunburnt / recently?

_____ Have you got sunburnt recently?__________________________

5. My brother / my sister / love / outdoor activities.

______ My brother and my sister love outdoor activities.__________________________

6. I / want / become / fitter / healthier.

___ I want to become fitter and healthier. _________________

7. Vegetables / good / food.

___________________________________________________________________________________

8. I / need/ eat / fruit and vegetables.

___________________________________________________________________________________

9. You / wear / warm clothes / drink / hot milk / when / you / get cold.

___________________________________________________________________________________

10. Careful / what / you eat/ drink.

___________________________________________

2 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi

7. Vegetables are good food.


8. I need to eat fruit and vegetables.


9. You should wear warm clothes and drink hot milk when you get cold.


10. Be careful about what you eat and drink.

1
0
Quỳnh Anh
26/08 18:02:04
+5đ tặng
1. Đáp án: I want to buy a suitable kind of suncream for my skin.  
   Giải thích: Câu này được sắp xếp lại từ các từ cho sẵn để tạo thành một câu hoàn chỉnh và có nghĩa, thể hiện mong muốn mua loại kem chống nắng phù hợp cho làn da của mình.

2. Đáp án: Walking to school is also a way of exercising.  
   Giải thích: Câu này diễn đạt rằng việc đi bộ đến trường cũng là một cách để tập thể dục, sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp.

3. Đáp án: Don't touch your face with dirty hands.  
   Giải thích: Câu này cảnh báo không nên chạm vào mặt bằng tay bẩn, được sắp xếp hợp lý từ các từ cho sẵn.

4. Đáp án: Have you got sunburnt recently?  
   Giải thích: Câu hỏi này hỏi về việc có bị cháy nắng gần đây hay không, sử dụng đúng thì và cấu trúc câu hỏi.

5. Đáp án: My brother and my sister love outdoor activities.  
   Giải thích: Câu này kết hợp hai chủ ngữ "my brother" và "my sister" để nói rằng cả hai đều thích các hoạt động ngoài trời.

6. Đáp án: I want to become fitter and healthier.  
   Giải thích: Câu này diễn đạt mong muốn trở nên khỏe mạnh hơn và có sức khỏe tốt hơn, sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp.

7. Đáp án: Vegetables are good food.  
   Giải thích: Câu này khẳng định rằng rau củ là thực phẩm tốt, được sắp xếp hợp lý từ các từ cho sẵn.

8. Đáp án: I need to eat fruit and vegetables.  
   Giải thích: Câu này diễn đạt nhu cầu ăn trái cây và rau củ, sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp.

9. Đáp án: You should wear warm clothes and drink hot milk when you get cold.  
   Giải thích: Câu này đưa ra lời khuyên về việc mặc quần áo ấm và uống sữa nóng khi cảm thấy lạnh.

10. Đáp án: Be careful about what you eat and drink.  
    Giải thích: Câu này nhắc nhở về việc cẩn thận với những gì bạn ăn và uống, sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc
26/08 18:03:06
+4đ tặng
  1. I want to buy a suitable kind of suncream for my skin.

  2. Walking to school is also a way of exercising.

  3. Don't touch your face with dirty hands.

  4. Have you got sunburnt recently?

  5. My brother and my sister love outdoor activities.

  6. I want to become fitter and healthier.

  7. Vegetables are good food.

  8. I need to eat fruit and vegetables.

  9. You should wear warm clothes and drink hot milk when you get cold.

  10. Be careful what you eat and drink.








 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo