Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
11. A. square B. badminton C. grandfather D. match
12. A. idea B. reason C. feature D. teacher
13. A. easy B. lease C. weak D. pear
14. A. goggles B. sport C. stop D. not
15. A. match B. machine C. champion D. chess
16. A. fear B. near C. really D. wear
17. A. their B. hair C. series D. there
18. A. spare B. play C. game D. table
19. A. keep B. cheer C. meet D. week
20. A. sphere B. series C. here D. where
```
3 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án đúng cho từng câu:

11. A. square
12. A. idea
13. A. easy
14. A. goggles
15. A. match
16. A. fear
17. A. their
18. A. spare
19. A. keep
20. A. sphere

Nếu bạn cần thêm trợ giúp hoặc giải thích về nội dung, hãy cho tôi biết!
1
0
Quỳnh Anh
26/08 17:51:30
+5đ tặng
1. Đáp án:
   - 11. A. square
   - 12. A. idea
   - 13. A. easy
   - 14. A. goggles
   - 15. A. match
   - 16. A. fear
   - 17. A. their
   - 18. A. spare
   - 19. A. keep
   - 20. A. sphere
 
2. Giải thích:
   - Các từ được chọn đều có âm đầu là /s/ hoặc /ʃ/, trong khi các từ còn lại có âm đầu khác. Ví dụ:
     - "square" (âm đầu /s/), "badminton" (âm đầu /b/), "grandfather" (âm đầu /g/), "match" (âm đầu /m/).
     - "idea" (âm đầu /aɪ/), "reason" (âm đầu /r/), "feature" (âm đầu /f/), "teacher" (âm đầu /t/).
     - "easy" (âm đầu /i/), "lease" (âm đầu /l/), "weak" (âm đầu /w/), "pear" (âm đầu /p/).
     - "goggles" (âm đầu /g/), "sport" (âm đầu /s/), "stop" (âm đầu /s/), "not" (âm đầu /n/).
     - "match" (âm đầu /m/), "machine" (âm đầu /m/), "champion" (âm đầu /tʃ/), "chess" (âm đầu /tʃ/).
     - "fear" (âm đầu /f/), "near" (âm đầu /n/), "really" (âm đầu /r/), "wear" (âm đầu /w/).
     - "their" (âm đầu /ð/), "hair" (âm đầu /h/), "series" (âm đầu /s/), "there" (âm đầu /ð/).
     - "spare" (âm đầu /s/), "play" (âm đầu /p/), "game" (âm đầu /g/), "table" (âm đầu /t/).
     - "keep" (âm đầu /k/), "cheer" (âm đầu /tʃ/), "meet" (âm đầu /m/), "week" (âm đầu /w/).
     - "sphere" (âm đầu /s/), "series" (âm đầu /s/), "here" (âm đầu /h/), "where" (âm đầu /w/).
 
Tóm lại, đáp án được chọn dựa trên âm đầu của từ, chỉ ra rằng các từ này có âm đầu giống nhau hoặc có sự tương đồng trong cách phát âm.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc
26/08 17:51:56
+4đ tặng

11.A. (phát âm /eə/ còn lại âm /æ/)

12.A. (phát âm /ɪə/ còn lại âm /i:/)

13.D. (phát âm /eə/ còn lại âm /i:/)

14.B. (phát âm /ɔ:/ còn lại âm /ɒ/)

15.B. (phát âm /ʃ/ còn lại âm /tʃ/)

16D. (phát âm /eə/ còn lại âm /ɪə/)

17.C. (phát âm /ɪə/ còn lại âm /eə/)

18..A. (phát âm /eə/ còn lại âm /eɪ/)

19.B. (phát âm /ɪə/ còn lại âm /i:/)

20D. (phát âm /eə/ còn lại âm /ɪə/)

1
0
whynothnguyen
26/08 18:08:35
+3đ tặng
11. A
12. A
13. D
14. A
15. B
16. D
17. C
18. A
19. B
20. D

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo