Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết phương trình hóa học thực theo sơ đồ ghi rõ điều kiện xảy ra nếu có

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 1: (3 điểm)

Câu 1: Viết phương trình hóa học thực theo sơ đồ ghi rõ điều kiện xảy ra nếu có: (3đ)

a) Cu → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ → Fe(OH)₃ → FeCl₃

b) KMnO₄ → Cl₂ → HCl → NaCl → Na → NaOH → NaAlO₂
3 trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các phương trình hóa học thực cho cả hai phần a) và b) theo sơ đồ đã cho:

### a)

1. **Cu → SO₂:**
\[ 2 \, Cu + O_2 \rightarrow 2 \, CuO \]
(Nhiệt độ cao)

2. **SO₂ → SO₃:**
\[ 2 \, SO_2 + O_2 \xrightarrow{K_{cat}} 2 \, SO_3 \]
(Có chất xúc tác, thường là V₂O₅)

3. **SO₃ → H₂SO₄:**
\[ SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4 \]

4. **H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃:**
\[ 3 \, Fe + 6 \, H_2SO_4 \rightarrow Fe_2(SO_4)_3 + 3 \, H_2 + 3 \, SO_2 \]
(Nhiệt độ cao)

5. **Fe₂(SO₄)₃ → Fe(OH)₃:**
\[ Fe_2(SO_4)_3 + 6 \, NaOH \rightarrow 2 \, Fe(OH)_3 + 3 \, Na_2SO_4 \]
(Kết tủa)

6. **Fe(OH)₃ → FeCl₃:**
\[ Fe(OH)_3 + 3 \, HCl \rightarrow FeCl_3 + 3 \, H_2O \]

### b)

1. **KMnO₄ → Cl₂:**
\[ 2 \, KMnO_4 + 16 \, HCl \rightarrow 2 \, MnCl_2 + 5 \, Cl_2 + 8 \, H_2O + 2 \, KCl \]

2. **Cl₂ → NaCl:**
\[ Cl_2 + 2 \, Na \rightarrow 2 \, NaCl \]

3. **NaCl → NaOH:**
\[ NaCl + H_2O \xrightarrow{NaOH}\text {(Điện phân)}\]

4. **NaOH → NaAlO₂:**
\[ 2 \, NaOH + Al_2O_3 \rightarrow 2 \, NaAlO_2 + 3 \, H_2O \]

### Ghi chú:
- Một số phản ứng cần điều kiện như nhiệt độ, áp suất hoặc có mặt của chất xúc tác.
- Xin lưu ý rằng việc thực hiện phản ứng hóa học cần phải tuân theo nguyên tắc an toàn và quy định trong phòng thí nghiệm.
1
2
Ngọc
26/08 23:16:33
+5đ tặng

a) Chuỗi phản ứng:

Cu → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ → Fe(OH)₃ → FeCl₃

Các phương trình hóa học:

  1. Cu + 2H₂SO₄ (đặc, nóng) → CuSO₄ + SO₂↑ + 2H₂O

    • Điều kiện: Axit sunfuric đặc, nóng.
    • Giải thích: Đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng tạo thành đồng(II) sunfat, khí sunfurơ và nước.
  2. 2SO₂ + O₂ 2SO₃

    • Điều kiện: Nhiệt độ cao, xúc tác V₂O₅.
    • Giải thích: Khí sunfurơ tác dụng với oxi trong điều kiện nhiệt độ cao và xúc tác V₂O₅ tạo thành khí sunfurơ trioxit.
  3. SO₃ + H₂O → H₂SO₄

    • Giải thích: Khí sunfurơ trioxit tác dụng với nước tạo thành axit sunfuric.
  4. 3H₂SO₄ + 2Fe → Fe₂(SO₄)₃ + 3H₂↑

    • Giải thích: Axit sunfuric loãng tác dụng với sắt tạo thành sắt(III) sunfat, khí hidro và nước.
  5. Fe₂(SO₄)₃ + 6NaOH → 2Fe(OH)₃↓ + 3Na₂SO₄

    • Giải thích: Sắt(III) sunfat tác dụng với natri hidroxit tạo thành sắt(III) hidroxit kết tủa và natri sunfat.
  6. Fe(OH)₃ + 3HCl → FeCl₃ + 3H₂O

    • Giải thích: Sắt(III) hidroxit tác dụng với axit clohidric tạo thành sắt(III) clorua và nước.

b) Chuỗi phản ứng:

KMnO₄ → Cl₂ → HCl → NaCl → Na → NaOH → NaAlO₂

Các phương trình hóa học:

  1. 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂↑ + 8H₂O

    • Điều kiện: Axit clohidric đặc.
    • Giải thích: Kali pemanganat tác dụng với axit clohidric đặc tạo thành kali clorua, mangan(II) clorua, khí clo, và nước.
  2. H₂ + Cl₂ 2HCl

    • Điều kiện: Ánh sáng.
    • Giải thích: Khí hidro tác dụng với khí clo dưới ánh sáng tạo thành axit clohidric.
  3. HCl + NaOH → NaCl + H₂O

    • Giải thích: Axit clohidric tác dụng với natri hidroxit tạo thành natri clorua và nước.
  4. 2NaCl (đpnc) → 2Na + Cl₂↑

    • Điều kiện: Điện phân nóng chảy.
    • Giải thích: Điện phân nóng chảy natri clorua tạo thành natri kim loại và khí clo.
  5. 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂↑

    • Giải thích: Natri tác dụng với nước tạo thành natri hidroxit và khí hidro.
  6. 2NaOH + 2Al + 2H₂O → 2NaAlO₂ + 3H₂↑

    • Giải thích: Natri hidroxit tác dụng với nhôm và nước tạo thành natri aluminat và khí hidro.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Quyh
26/08 23:16:55
0
0
Trần Đức Anh
27/08 00:52:18
+3đ tặng
a) 
(1) Cu + 2H₂SO₄ (đặc, nóng) → CuSO₄ + SO₂↑ + 2H₂O
(2) 2SO₂ + O₂  → 2SO₃ ( xúc tác V₂O₅, 450°C)
(3) SO₃ + H₂O → H₂SO₄
(4) Fe₂O₃ + 3H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + 3H₂O
(5) Fe₂(SO₄)₃ + 6NaOH → 2Fe(OH)₃↓ + 3Na₂SO₄
(6) Fe(OH)₃ + 3HCl → FeCl₃ + 3H₂O

b)
(1) 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂↑ + 8H₂O
(2) Cl₂ + H₂ → 2HCl (ánh sáng)
(3) HCl + NaOH → NaCl + H₂O
(4) 2NaCl  → 2Na + Cl₂↑ (điện phân nóng chảy)
(5) 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂↑
(6) Al(OH)₃ + NaOH → NaAlO₂ + 2H₂O
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo