Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

So sánh các số sau:

ai giúp mik với ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
8A. So sánh các số sau:
a) \( \sqrt{5} \) và \( \sqrt{7} \) ;
b) 3 và \( \sqrt{7} \) ;
c) \( \sqrt{18} \) và 4 ;
d) \( \sqrt{7} \) và 3.

8B. So sánh các số sau:
a) \( \sqrt{8} \) và \( \sqrt{12} \) ;
b) 9 và \( \sqrt{72} \) ;
c) \( \sqrt{27} \) và 6 ;
d) -5 và \( \sqrt{17} \).

9A. Sắp xếp các số 3; \( \sqrt{12} \); -4,5 ; \( \frac{22}{7} \); \( \sqrt{44} \) theo giá trị từ bé đến lớn.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để so sánh các số trong bài toán, chúng ta sẽ lần lượt tính giá trị của các biểu thức và so sánh chúng.

### 8A. So sánh các số sau:
a) \( \sqrt{5} \) và \( \sqrt{7} \):
- \( \sqrt{5} \approx 2.24 \)
- \( \sqrt{7} \approx 2.65 \)
- **Kết luận**: \( \sqrt{5} < \sqrt{7} \)

b) \( 3 \) và \( \sqrt{7} \):
- \( 3 \approx 3 \)
- \( \sqrt{7} \approx 2.65 \)
- **Kết luận**: \( 3 > \sqrt{7} \)

c) \( \sqrt{18} \) và \( 4 \):
- \( \sqrt{18} \approx 4.24 \)
- \( 4 = 4 \)
- **Kết luận**: \( \sqrt{18} > 4 \)

d) \( \sqrt{7} \) và \( 3 \):
- **Kết luận**: Tương tự, \( \sqrt{7} < 3 \)

### 8B. So sánh các số sau:
a) \( \sqrt{8} \) và \( \sqrt{12} \):
- \( \sqrt{8} \approx 2.83 \)
- \( \sqrt{12} \approx 3.46 \)
- **Kết luận**: \( \sqrt{8} < \sqrt{12} \)

b) \( \sqrt{27} \) và \( 6 \):
- \( \sqrt{27} \approx 5.2 \)
- \( 6 = 6 \)
- **Kết luận**: \( \sqrt{27} < 6 \)

c) \( 9 \) và \( \sqrt{72} \):
- \( 9 = 9 \)
- \( \sqrt{72} \approx 8.49 \)
- **Kết luận**: \( 9 > \sqrt{72} \)

d) \( -5 \) và \( \sqrt{17} \):
- \( -5 < 0 \)
- \( \sqrt{17} \approx 4.12 \)
- **Kết luận**: \( -5 < \sqrt{17} \)

### 9A. Sắp xếp các số:
- \( 3 \)
- \( \sqrt{12} \approx 3.46 \)
- \( -4.5 \)
- \( \frac{22}{7} \approx 3.14 \)
- \( \sqrt{44} \approx 6.63 \)

**Sắp xếp theo giá trị từ bé đến lớn**:
- \( -4.5, 3, \frac{22}{7}, \sqrt{12}, \sqrt{44} \)

Hy vọng các so sánh trên sẽ giúp bạn! Nếu cần thêm thông tin, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo