Bài 1:Gerund or Infintive - Fill in the correct from.
1.I can't imagine.......................(work) at home
2.We have decided aagainst...............................(pass) a new car
3.She seems ...............................(like) her new job
4.The student hope.........................(pass) the exam
5.He won't go by plane.He is afraid of...................................(fly)
6.I am lazy.I don't feel like................................(do) any work
7.Remember...................................(post) the letter.Otherwise they won't
8.Have you ever learned how............................(fly) such a plane?
9.They were too lazy...............................(go) out with us
10.I always enjoy...........................(talk) to my grandfather.He always tells me great stories
11.I'm veri interested in...........................(learn) French
12.My pen friend is comming next Friday.I'm really looking forward..........................(meet)her
13.Don't you mind...........................(be) away from your familly for such a long time?
14.The children promised.......................(be) back by nine.
15.I wanted to go alone but Joe insisted on.....................(come) with me
16.Tom offered..........................(bring) me home
17.Why not...........................................(spend) a weekend in Scotland?
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
11.working
→→ imagine + V-ing : Tưởng tượng làm gì
22.to buy
→→ decide + to do sth : Quyết định làm gì
33.to like
→→ seem ( adj ) + to do sth : Có vẻ như ...
44.to pass
→→ hope + to do sth : Hi vọng sẽ làm gì
55.flying
→→ be afraid of + V-ing : Sợ làm gì
66.doing
→→ Like + V-ing : Thích làm gì
77.to post
→→ Remember + to do sth : Nhớ phải làm gì
88.to fly
→→ How + to do sth : Bằng cách nào
99.to go
→→ Too :
⇒⇒ S + is / am / are / ... + too adj ( for O ) + to do sth
⇒⇒ Quá ... để mà ...
1010.talking
→→ Enjoy + V-ing : Hứng thú làm gì
1111.learning
→→ be interested in + V-ing : Hứng thú làm gì
1212.to meeting
→→ be looking forward + to V-ing : Mong chờ điều gì
1313.being
→→ Mind + V-ing : Phiền muộn
1414.to be
→→ promise + to do sth : Hứa sẽ làm gì
1515.coming
→→ insist on + V-ing : Kiên quyết làm gì
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |