Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ “vô tỉ”, “hữu tỉ”, “hữu hạn”, “vô hạn không tuần hoàn” thích hợp cho?

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
4. Chọn từ “vô tỉ”, “hữu tỉ”, “hữu hạn”, “vô hạn không tuần hoàn” thích hợp cho ? :
a) Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân ?
b) √26 là số ?
c) 1
144

7
50
viết được dưới dạng số thập phân ?
d) √144−7
50 viết được dưới dạng số thập phân ?

5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có tất cả các phần tử đều là số vô tỉ?
a) A = {−0,1; √12;
21
32; −316}
b) B = {32,1; √25;
1
16; √0,01}
c) C = {√3; √5; √31; √83};
d) D = {−
1
3;
231
2;
2
5; −3}.

6. Tìm số thích hợp cho ?
x 144 √16 ? ? 0,04
√x ? 21 0,8 1/6 ?

7. Tính:
a) √1 + 3 + 5;
b) √100 + 17 + 4;
c) √78 + 11 + 41 + 194.

8. Tính giá trị của biểu thức:
a) 7·√0,36 − 5·√25;
b) 11·√1,69 + 3·√0,01;
c) 3·√
1
9
+ 1,5·√225;
d) 0,1·√100 −
√4
25.

9. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

1
16;
4−
1
7; 1; (3); √81; −√25; −12,1.

10. Tìm x, biết:
a) x + 2·√16 − √49;
b) 2x −√1,69 = √1,21;
c) 5·(√
1
25 − x) − √81 = −
1
9;
d) 2 +
1
6
− x = 10 ·√0,01 − √
25
36.

11*. Chứng tỏ rằng √2 là số vô tỉ.
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là câu trả lời cho các phần trong bài toán của bạn:

4. Chọn từ “vô tỉ”, “hữu tỉ”, “hữu hạn”, “vô hạn không tuần hoàn” thích hợp cho:
a) Số \( \sqrt{26} \) được viết dưới dạng số thập phân: **vô tỉ**.
b) \( \sqrt{16} \) là số: **hữu tỉ** (vì \( \sqrt{16} = 4 \)).
c) \( \frac{1}{\sqrt{144}} \): **hữu tỉ** (vì \( \sqrt{144} = 12 \), nên \( \frac{1}{12} \) là số hữu tỉ).
d) \( -\frac{7}{6} \) viết được dưới dạng số thập phân: **hữu tỉ**.

5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có tất cả các phần tử đều là số vô tỉ?
- a) không phải
- b) không phải
- c) **có** - Tất cả các phần tử là số vô tỉ.
- d) không phải

6. Tìm số thích hợp cho:
- \( x \) 144: **hữu hạn**
- \( \sqrt{16} \): **hữu tỉ**
- \( \sqrt{x} \): **vô tỉ** (trong trường hợp \( x \) là một số vô tỉ)
- \( 21 \): **hữu tỉ**
- \( 0.8 \): **hữu tỉ**
- \( \frac{1}{6} \): **hữu tỉ**
- \( 0.04 \): **hữu tỉ**

Nếu bạn cần thêm thông tin hay giải thích cụ thể nào, hãy cho tôi biết!
1
0
Quyh
29/08 20:56:17
+5đ tặng
1

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo