Danh sách các chất là axit bao gồm:
1. **Axit vô cơ:**
- Axit clohydric (HCl)
- Axit sunfuric (H₂SO₄)
- Axit nitric (HNO₃)
- Axit phosphoric (H₃PO₄)
- Axit boric (H₃BO₃)
- Axit cacbonic (H₂CO₃)
- Axit hydrofluoric (HF)
- Axit hydroiodic (HI)
- Axit bromhidric (HBr)
- Axit chloric (HClO₃)
- Axit percloric (HClO₄)
- Axit sunfuro (H₂SO₃)
- Axit hypochlorous (HClO)
2. **Axit hữu cơ:**
- Axit axetic (CH₃COOH)
- Axit citric (C₆H₈O₇)
- Axit lactic (C₃H₆O₃)
- Axit oxalic (C₂H₂O₄)
- Axit malic (C₄H₆O₅)
- Axit tartaric (C₄H₆O₆)
- Axit formic (HCOOH)
- Axit butyric (C₄H₈O₂)
- Axit stearic (C₁₈H₃₆O₂)
- Axit oleic (C₁₈H₃₄O₂)
- Axit ascorbic (C₆H₈O₆) - còn được biết đến là Vitamin C
- Axit salicylic (C₇H₆O₃)
Đây là các axit phổ biến trong các lĩnh vực hóa học, sinh học và công nghiệp.