Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải giúp mình những câu chưa làm và giải thích câu trả lời của bạn

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Cho lục giác đều ABCDEF tam O. Hãy tìm các vector khác vector-ô điểm đầu, điểm cuối là điểm của lục giác đều và tâm O sao cho bằng với \( \overrightarrow{AB} \)?
A. \( \overrightarrow{F_0}, \overrightarrow{O_C}, \overrightarrow{F_D} \)
B. \( \overrightarrow{F_0}, \overrightarrow{O_C}, \overrightarrow{E_D} \)
C. \( \overrightarrow{F_0}, \overrightarrow{A_C}, \overrightarrow{E_D} \)
D. Xác định các vectơ cung ứng.

2. Cho ba điểm A, B, C. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của đoạn AB, BC và AC.

3. Điểm A thuộc đoạn AC
A. NM, CB, PA, AP
B. NM, BC, AM, MA, PN, CP
C. Điểm A thuộc đoạn BC
D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC

4. Cho tam giác đều O cạnh a và \( A = 60^\circ \). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. \( \overrightarrow{OA} = \frac{a}{\sqrt{2}} \)
B. \( \overrightarrow{OA} = a \)
C. \( \overrightarrow{|A|} = \overrightarrow{|B|} \)
D. \( \overrightarrow{|A|} = \frac{\sqrt{2}}{2} a \)

5. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết \( MP = PN \). Chọn câu đúng.
A. \( \overrightarrow{AC} = \overrightarrow{BD} \)
B. \( \overrightarrow{AD} = \overrightarrow{BC} \)
C. \( \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{BA} \)
D. \( \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{CB} \)

6. Cho hình hình ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \( \overrightarrow{AD} = \overrightarrow{BC} \)
B. \( \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{AD} \)
C. \( \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{DC} \)
D. \( \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{AD} \)

7. Gọi O là điểm đồng thời giễu của hình hình ABCD. Đáng thức nào sau đây sai?
A. \( \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{DC} \)
B. \( \overrightarrow{OA} = \overrightarrow{CO} \)
C. \( \overrightarrow{OB} = \overrightarrow{DO} \)
D. \( \overrightarrow{CB} = \overrightarrow{AD} \)

8. A. Chứng minh rằng phương vuông góc của hai đoạn bằng nhau.
B. Giá trị của phương vuông góc có độ dài giống nhau khi vị trí.
C. Chứng minh rằng độ dài của các đoạn phân chỉ tương ứng.
D. Chứng minh cùng hướng đối với cùng bằng nhau.

9. Cho ba điểm M, N, P thuộc mặt phẳng hình chữ nhật xác định như trên.

10. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng trong đó điểm N nằm giữa điểm M và P. Khi đó các vectơ có hướng.
A. \( \overrightarrow{MN} \) và \( \overrightarrow{MP} \)
B. \( \overrightarrow{MN} \) và \( \overrightarrow{MP} \)
C. \( \overrightarrow{MN} \) và \( \overrightarrow{NP} \)
D. \( \overrightarrow{MP} \) và \( \overrightarrow{PN} \)

11. Cho hình bình hành ABCD tam O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không để có điểm đích cuối ở các điểm trong các điểm A, B, C, M, N, P bằng vectơ \( MN \)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

12. Cho ba điểm M, N, P. Câu 23: Hãy chứng minh rằng hai bằng nhau khi đã cho chỉ ví dụ.
A. Chứng minh được công phương vuông góc dài khác nhau
B. Khẳng định không trùng với mọi mô tả của một hình bình hành
C. Chứng minh rằng cùng hướng đối với cung bằng nhau.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là giải thích và đáp án cho các câu hỏi bạn đã đưa ra:

### Câu 12
**Câu hỏi:** Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vector khác vector không có điểm đầu, điểm cuối là ...

**Giải thích:** Tùy thuộc vào các đỉnh của lục giác, cần chọn các vector có dạng từ O đến một đỉnh nào đó. Các vector này có thể là:
- A: \( \overrightarrow{FO}, \overrightarrow{AC}, \overrightarrow{ED} \)
- B: \( \overrightarrow{FO}, \overrightarrow{OC}, \overrightarrow{ED} \)
- C: \( \overrightarrow{BO}, \overrightarrow{OC}, \overrightarrow{ED} \)
- D: \( \overrightarrow{FO}, \overrightarrow{CO}, \overrightarrow{ED} \)

Chọn vector chính xác phụ thuộc vào vị trí và cách bố trí của lục giác.

### Câu 19
**Câu hỏi:** Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các vector nào sau đây cùng hướng?

**Giải thích:** Nếu M, N, P thẳng hàng và N nằm giữa M và P, thì các vector:
- \( \overrightarrow{MN} \) và \( \overrightarrow{NP} \) sẽ đến từ M đến N và N đến P, do đó cùng hướng.

**Đáp án:** B. \( \overrightarrow{MN} \) và \( \overrightarrow{NP} \)

### Câu 21
**Câu hỏi:** Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Có bao nhiêu vector khác vector không có điểm đầu, điểm cuối là các điểm trong các đỉnh A, B, C, M, N, P bằng vector \( \overrightarrow{MN} \) (không kể vector 0)?

**Giải thích:** Từ tính chất của các trung điểm và các đỉnh, có thể tạo thành nhiều vector giữa các điểm này. Tuy nhiên, để đếm số lượng vector, cần phân tích kỹ từng vector.
- Mỗi vector có thể được tạo ra từ các điểm đối ngẫu.

**Đáp án:** 2 (vì có 2 vector chủ yếu).

### Câu 24
**Câu hỏi:** Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

**Giải thích:** Các tính chất của hình bình hành bao gồm:
- \( \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{CD} \)
- \( \overrightarrow{AD} = \overrightarrow{BC} \)
- \( OA = OC \)

Tuy nhiên, không có thông tin nào về các góc hoặc chiều dài thực tế ở đây, do đó câu sai có thể không đúng.

**Đáp án:** D. \( \overrightarrow{CB} \) (vì bất kỳ điều gì không phải là một định nghĩa hợp lệ).

Hy vọng rằng những giải thích này giúp bạn hiểu hơn về các câu hỏi trên!
2
0
Quỳnh Anh
31/08 11:12:42
+5đ tặng
 
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo