Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Her mother prevented her from __________ mobile phone

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
41. Her mother prevented her from __________ mobile phone.
A. use B. to use C. using D. not to use

42. He thanked her for __________ him some money.
A. lend B. to lend C. lending D. not lend.

43. She refused __________ back again.
A. not to come B. is coming C. coming D. to come

44. Her mother prevented her from __________ out alone at night.
A. go B. going C. to go D. not to go

45. His brother agreed __________ a car.
A. to buy B. buy C. buying D. will buy
2 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for each blank:

41. Her mother prevented her from **using** mobile phone.
Answer: C. using

42. He thanked her for **lending** him some money.
Answer: C. lending

43. She refused **to come** back again.
Answer: A. not to come

44. Her mother prevented her from **going** out alone at night.
Answer: B. going

45. His brother agreed **to buy** a car.
Answer: A. to buy
1
0
Thắng say hi
31/08 15:21:18
+5đ tặng
  1. Her mother prevented her from C. using a mobile phone.
  2. He thanked her for C. lending him some money.
  3. She refused D. to come back again.
  4. Her mother prevented her from B. going out alone at night.
  5. His brother agreed A. to buy a car.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
31/08 15:21:26
+4đ tặng

41. Her mother prevented her from ___ mobile phone.

  • Đáp án: C. using
  • Giải thích: Sau "prevent someone from" ta dùng V-ing để diễn tả việc ngăn cản ai đó làm gì.

42. He thanked her for ___ him some money.

  • Đáp án: C. lending
  • Giải thích: Sau "thank someone for" ta dùng V-ing để diễn tả việc cảm ơn ai đó vì đã làm gì.

43. She refused ___ back again.

  • Đáp án: D. to come
  • Giải thích: Sau "refuse" ta dùng To V để diễn tả việc từ chối làm gì.

44. Her mother prevented her from ___ out alone at night.

  • Đáp án: B. going
  • Giải thích: Tương tự câu 41, sau "prevent someone from" ta dùng V-ing.

45. His brother agreed ___ a car.

  • Đáp án: A. to buy
  • Giải thích: Sau "agree" ta dùng To V để diễn tả việc đồng ý làm gì.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo