46. Most of my friends enjoy ___ football on television.
- Đáp án: C. watching
- Giải thích: Sau "enjoy" ta dùng V-ing để diễn tả một hoạt động mà mình thích.
47. Anne would rather ___ than anything else.
- Đáp án: C. to study
- Giải thích: Cấu trúc "would rather + V(infinitive) than + V(infinitive)": thích làm gì hơn là làm gì.
48. Tracey is out of work. She hasn't been able ___ a job yet.
- Đáp án: B. to find
- Giải thích: Sau "be able to" ta dùng To V để diễn tả khả năng làm gì.
49. Tracey doesn't want ___ her friends and family.
- Đáp án: D. to leave
- Giải thích: Sau "want" ta dùng To V để diễn tả mong muốn làm gì.
50. I am very tired of ___ to her complaints day after day.
- Đáp án: B. listening
- Giải thích: Sau "be tired of" ta dùng V-ing để diễn tả việc mệt mỏi vì làm gì.