Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

Giúp mik vs 
Từ 86-97
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
86. Fax machines __________ A. are B. bare C. was D. is
87. Experience __________ talent. A. develop B. to develop C. develops D. developing
88. A sonnet, a kind of love poem containing 14 sentences, __________ of fourteen lines. A. consists B. consist C. to consist D. consisting
89. Angle Christie, the famous British author __________ A. write B. writes C. to write D. writing
90. Having time to paint often __________ having a good time. A. means B. mean C. to means D. meaning
91. Trusting people __________ faith. A. require B. to require C. requiring D. requires
92. That he has angered the boss __________ A. please B. pleases C. to please D. pleasing
93. I don’t think either of them __________ at home. A. be B. is C. am D. are
94. Both these oranges __________ bad. A. be B. is C. am D. are
95. My parents both __________ in education. A. work B. works C. to work D. working
96. Both of the children __________ gone to bed. A. have B. has C. to have D. having
97. None of us __________ French. A. speaks B. speaking C. speak D. to speak
98. Every of the children __________ A. be B. is C. am D. are
99. None of the cheese __________ good. A. be B. am C. is D. are
100. Not one of my shirts __________ clean. A. be B. am C. is D. are
101. Everything I like __________ not available in the shops. A. is B. are C. am D. was
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án đúng cho từng câu:

86. A. were
87. C. to transmit
88. D. consisting
89. C. to write
90. A. means
91. B. to require
92. B. pleases
93. A. be
94. D. are
95. B. works
96. B. has
97. C. speak
98. B. is
99. A. am
100. B. is
101. D. is

Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích cho các câu này, hãy cho tôi biết!
1
1
Hye Nari
03/09 18:21:36
+5đ tặng
86. Fax machines were used to transmit written messages. (Máy fax được sử dụng để truyền các tin nhắn viết.)
 * transmit: truyền đi
87. Experience develops talent. (Kinh nghiệm phát triển tài năng.)
 * develops: phát triển
88. A sonnet, a kind of love poem, consists of fourteen lines. (Một bài sonnet, một loại thơ tình, bao gồm mười bốn dòng.)
 * consists of: bao gồm
89. Angle Christie, the famous British author, writes detective stories. (Agatha Christie, nhà văn người Anh nổi tiếng, viết truyện trinh thám.)
 * writes: viết
90. Having time to paint often means having a good time. (Có thời gian để vẽ thường có nghĩa là có một khoảng thời gian vui vẻ.)
 * means: có nghĩa là
91. Trusting people means having faith. (Tin tưởng mọi người có nghĩa là có niềm tin.)
 * means: có nghĩa là
92. That he has angered the boss requires the workers to please him. (Việc anh ta làm tức giận sếp khiến các nhân viên phải làm hài lòng anh ta.)
 * requires: yêu cầu
93. I don't think either of them is bad. (Tôi không nghĩ rằng cả hai đều tệ.)
 * is: (dùng với either of them)
94. Both these oranges are bad. (Cả hai quả cam này đều hỏng.)
 * are: (dùng với both)
95. My parents both work in education. (Cả bố và mẹ tôi đều làm việc trong ngành giáo dục.)
 * work: (dùng với both)
96. Both of the children have gone to bed. (Cả hai đứa trẻ đều đã đi ngủ.)
 * have: (dùng với both of)
97. None of us speaks French. (Không ai trong chúng tôi nói tiếng Pháp.)
 * speaks: (dùng với none of us)
98. Every one of the children is crying. (Mỗi đứa trẻ đều đang khóc.)
 * is: (dùng với every one of)
99. None of the cheese is good. (Không có loại phô mai nào ngon cả.)
 * is: (dùng với none of)
100. Not one of my shirts is clean. (Không có chiếc áo sơ mi nào của tôi sạch cả.)
 * is: (dùng với not one of)
101. Everything I like is not available in the shops. (Tất cả những gì tôi thích đều không có sẵn ở các cửa hàng.)
 * is: (dùng với everything)
Giải thích chung:
 * Các câu trên chủ yếu kiểm tra kiến thức về động từ to be (is, am, are), các đại từ bất định (none, every, both) và cách sử dụng của chúng trong câu.
 * Is: dùng cho ngôi thứ ba số ít (he, she, it) và danh từ số ít.
 * Am: dùng cho ngôi thứ nhất số ít (I).
 * Are: dùng cho ngôi thứ nhất số nhiều (we), ngôi thứ hai (you) và ngôi thứ ba số nhiều (they) và danh từ số nhiều.
 * Both: dùng để chỉ hai người hoặc hai vật.
 * None: dùng để chỉ không có ai hoặc không có cái gì.
 * Every: dùng để chỉ tất cả mọi người hoặc mọi vật trong một nhóm.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
03/09 18:27:21
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo