Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho cos a = -1/4. Tính A

lm giups em c5 vs
----- Nội dung ảnh -----
Câu 4. Cho \( \cos \alpha = -\frac{1}{4} \) với \( 0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Tính \( A = \frac{1}{\tan \alpha + \cot \alpha} \).

Câu 5. Cho \( \tan \alpha = \sqrt{2} \). Tính \( B = \frac{\sin \alpha - \cos \alpha}{\sin^3 \alpha + 3 \cos^3 \alpha + 2 \sin \alpha} \).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính giá trị của \( A \) và \( B \), ta sẽ lần lượt xử lý từng câu.

### Câu 4:
Cho \( \cos \alpha = -\frac{1}{4} \) với \( 0^\circ < \alpha < 90^\circ \).

Đầu tiên, ta sử dụng định nghĩa của cốt để tìm sin:

\[
\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1
\]

Từ đó ta có:

\[
\sin^2 \alpha = 1 - \cos^2 \alpha = 1 - \left(-\frac{1}{4}\right)^2 = 1 - \frac{1}{16} = \frac{15}{16}
\]

Vậy:

\[
\sin \alpha = \sqrt{\frac{15}{16}} = \frac{\sqrt{15}}{4}
\]

Tiếp theo, tính \( \tan \alpha \) và \( \cot \alpha \):

\[
\tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} = \frac{\frac{\sqrt{15}}{4}}{-\frac{1}{4}} = -\sqrt{15}
\]

\[
\cot \alpha = \frac{1}{\tan \alpha} = -\frac{1}{\sqrt{15}}
\]

Vậy:

\[
A = \frac{\tan \alpha}{\tan \alpha + \cot \alpha} = \frac{-\sqrt{15}}{-\sqrt{15} - \frac{1}{\sqrt{15}}} = \frac{-\sqrt{15}}{-\frac{15 + 1}{\sqrt{15}}} = \frac{15}{16}
\]

### Câu 5:
Cho \( \tan \alpha = \sqrt{2} \).

Sử dụng định nghĩa của tangent, ta có:

\[
\frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} = \sqrt{2}
\]

Giả sử \( \sin \alpha = \sqrt{2} \cos \alpha \), từ phương trình \( \sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1 \):

\[
(\sqrt{2} \cos \alpha)^2 + \cos^2 \alpha = 1
\]
\[
2 \cos^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1 \Rightarrow 3 \cos^2 \alpha = 1 \Rightarrow \cos^2 \alpha = \frac{1}{3}
\]

Vậy:

\[
\cos \alpha = \frac{1}{\sqrt{3}}, \quad \sin \alpha = \sqrt{2} \cdot \frac{1}{\sqrt{3}} = \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}
\]

Bây giờ, tính \( B \):

\[
B = \frac{\sin^3 \alpha - \cos^3 \alpha}{\sin^3 \alpha + 3\cos^3 \alpha + 2\sin \alpha}
\]

Tính \( \sin^3 \alpha \) và \( \cos^3 \alpha \):

\[
\sin^3 \alpha = \left(\frac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}\right)^3 = \frac{2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}}, \quad \cos^3 \alpha = \left(\frac{1}{\sqrt{3}}\right)^3 = \frac{1}{3\sqrt{3}}
\]

Giờ thay vào công thức \( B \):

\[
B = \frac{\frac{2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}} - \frac{1}{3\sqrt{3}}}{\frac{2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}} + 3 \cdot \frac{1}{3\sqrt{3}} + 2 \cdot \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}}
\]
\[
= \frac{\frac{2\sqrt{2} - 1}{3\sqrt{3}}}{\frac{2\sqrt{2} + 3 + 2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}}} = \frac{2\sqrt{2} - 1}{4\sqrt{2} + 3}
\]

Kết quả cuối cùng:
- Giá trị của \( A \) là \( \frac{15}{16} \)
- Giá trị của \( B \) là \( \frac{2\sqrt{2} - 1}{4\sqrt{2} + 3} \)
3
0
Linh say bye
09/09 20:24:50
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo