lm giups em c5 vs ----- Nội dung ảnh ----- Câu 4. Cho \( \cos \alpha = -\frac{1}{4} \) với \( 0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Tính \( A = \frac{1}{\tan \alpha + \cot \alpha} \). Câu 5. Cho \( \tan \alpha = \sqrt{2} \). Tính \( B = \frac{\sin \alpha - \cos \alpha}{\sin^3 \alpha + 3 \cos^3 \alpha + 2 \sin \alpha} \).
1 Xem trả lời
53 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để tính giá trị của \( A \) và \( B \), ta sẽ lần lượt xử lý từng câu. ### Câu 4: Cho \( \cos \alpha = -\frac{1}{4} \) với \( 0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Đầu tiên, ta sử dụng định nghĩa của cốt để tìm sin: \[ \sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1 \] Từ đó ta có: \[ \sin^2 \alpha = 1 - \cos^2 \alpha = 1 - \left(-\frac{1}{4}\right)^2 = 1 - \frac{1}{16} = \frac{15}{16} \] Vậy: \[ \sin \alpha = \sqrt{\frac{15}{16}} = \frac{\sqrt{15}}{4} \] Tiếp theo, tính \( \tan \alpha \) và \( \cot \alpha \): \[ \tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} = \frac{\frac{\sqrt{15}}{4}}{-\frac{1}{4}} = -\sqrt{15} \] \[ \cot \alpha = \frac{1}{\tan \alpha} = -\frac{1}{\sqrt{15}} \] Vậy: \[ A = \frac{\tan \alpha}{\tan \alpha + \cot \alpha} = \frac{-\sqrt{15}}{-\sqrt{15} - \frac{1}{\sqrt{15}}} = \frac{-\sqrt{15}}{-\frac{15 + 1}{\sqrt{15}}} = \frac{15}{16} \] ### Câu 5: Cho \( \tan \alpha = \sqrt{2} \). Sử dụng định nghĩa của tangent, ta có: \[ \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} = \sqrt{2} \] Giả sử \( \sin \alpha = \sqrt{2} \cos \alpha \), từ phương trình \( \sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1 \): \[ (\sqrt{2} \cos \alpha)^2 + \cos^2 \alpha = 1 \] \[ 2 \cos^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1 \Rightarrow 3 \cos^2 \alpha = 1 \Rightarrow \cos^2 \alpha = \frac{1}{3} \] Vậy: \[ \cos \alpha = \frac{1}{\sqrt{3}}, \quad \sin \alpha = \sqrt{2} \cdot \frac{1}{\sqrt{3}} = \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}} \] Bây giờ, tính \( B \): \[ B = \frac{\sin^3 \alpha - \cos^3 \alpha}{\sin^3 \alpha + 3\cos^3 \alpha + 2\sin \alpha} \] Tính \( \sin^3 \alpha \) và \( \cos^3 \alpha \): \[ \sin^3 \alpha = \left(\frac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}\right)^3 = \frac{2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}}, \quad \cos^3 \alpha = \left(\frac{1}{\sqrt{3}}\right)^3 = \frac{1}{3\sqrt{3}} \] Giờ thay vào công thức \( B \): \[ B = \frac{\frac{2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}} - \frac{1}{3\sqrt{3}}}{\frac{2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}} + 3 \cdot \frac{1}{3\sqrt{3}} + 2 \cdot \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}} \] \[ = \frac{\frac{2\sqrt{2} - 1}{3\sqrt{3}}}{\frac{2\sqrt{2} + 3 + 2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}}} = \frac{2\sqrt{2} - 1}{4\sqrt{2} + 3} \] Kết quả cuối cùng: - Giá trị của \( A \) là \( \frac{15}{16} \) - Giá trị của \( B \) là \( \frac{2\sqrt{2} - 1}{4\sqrt{2} + 3} \)