Write. Use the words from B to complete the sentences. (Viết. Sử dụng các từ bài B để hoàn thành các câu.)
1. Six hours after leaving Ha Noi, the plane landed in Dubai.
2. We … to Easter Island, an island between New Zealand and Chile. The view from the plane was amazing!
3. My mother … a hotel room near the beach for next week.
4. My mom … the bus at the wrong stop, but she wasn't late for work because another bus came five minutes later.
5. First, we went to the hotel and … The staff was very friendly and helped us with our bags.
6. Yesterday I … a unicycle for the first time. It's like a bicycle, but it only has one wheel.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
2. flew | 3. booked | 4. got off | 5. checked | 6. rode |
Hướng dẫn dịch:
1. Sáu giờ sau khi rời Hä Noi, máy bay hạ cánh xuống Dubai.
2. Chúng tôi bay đến Đảo Phục Sinh, một hòn đảo nằm giữa New Zealand và Chile. Khung cảnh từ máy bay thật tuyệt vời!
3. Mẹ tôi đặt một phòng khách sạn gần bãi biển cho tuần sau.
4. Mẹ tôi xuống xe buýt sai trạm, nhưng bà ấy không đi làm muộn vì năm phút sau có một chuyến xe buýt khác đến.
5. Đầu tiên, chúng tôi đến khách sạn và kiểm tra. Các nhân viên rất thân thiện và giúp chúng tôi với túi của chúng tôi.
6. Hôm qua lần đầu tiên tôi đi xe đạp một bánh. Nó giống như một chiếc xe đạp, nhưng nó chỉ có một bánh.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |