Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc thành thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
David and Lucy threw a party for their mum’s 40th birthday last weekend. They 1) _________________ (decorate) the house when their cousins 2) _________________ (come) to help. At 4 o’clock, David 3) _________________ (prepare) a special meal and Lucy 4) _________________ (wrap) their mum’s present. Their cousins 5) _________________ (blow) up balloons. At 6 o’clock. They 6) _________________ (sit) in the living room when someone 7) _________________ (knock) on the door. It was their uncle, Tom, and his band. By the time David and Lucy’s mum 8) _________________ (get) home, everything was ready and all the guests were there.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. were decorating
2. came
3. was preparing
4. was wrapping
5. were blowing
6. were sitting
7. knocked
8. got
Hướng dẫn dịch:
David và Lucy đã tổ chức một bữa tiệc mừng sinh nhật lần thứ 40 cho mẹ vào cuối tuần trước. Họ đang trang trí nhà cửa thì anh chị em họ đến giúp. Lúc 4 giờ chiều, David đang chuẩn bị một bữa ăn đặc biệt và Lucy đang gói quà cho mẹ. Anh chị em họ thì đang thổi bóng bay. Lúc 6 giờ tối. Họ đang ngồi trong phòng khách thì có ai đó gõ cửa. Đó là chú của họ, Tom, và ban nhạc của anh ấy. Vào lúc mẹ của David và Lucy về đến nhà, mọi thứ đã sẵn sàng và tất cả các vị khách đều có mặt ở đó.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |